• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+10 nét)
  • Pinyin: Suǒ
  • Âm hán việt: Toả
  • Nét bút:一一丨一丨丶ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩⿱⺌貝
  • Thương hiệt:MGFBC (一土火月金)
  • Bảng mã:U+7463
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 瑣

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤨏

Ý nghĩa của từ 瑣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toả). Bộ Ngọc (+10 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Bỉ ổi, bỉ lậu., Chạm lọng., Sổ chép., Vụn vặt, lặt vặt, nhỏ nhặt, Bỉ ổi, bỉ lậu. Từ ghép với : Việc lặt vặt trong nhà, Lắt nhắt, tủn mủn Chi tiết hơn...

Toả

Từ điển phổ thông

  • vụn vặt, lặt vặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Vụn vặt, mọn mạy, lẫn lộn.
  • Bỉ ổi, bỉ lậu.
  • Cùng nghĩa với chữ toả .
  • Tiếng ngọc kêu bé.
  • Chạm lọng.
  • Sổ chép.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vụn vặt, lắt nhắt, lặt vặt, tỉ mỉ

- Việc lặt vặt trong nhà

- Lắt nhắt, tủn mủn

* ⑥ (văn) Chạm lộng, hoa văn khắc hoặc vẽ những hình liên hoàn trên cửa

- Cửa sổ có chạm khắc những hình liên hoàn, cửa sổ có chạm lộng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Vụn vặt, lặt vặt, nhỏ nhặt

- “Kì trung gia đình khuê các tỏa sự” (Đệ nhất hồi) (Ngay cả) những việc vụn vặt trong gia đình phòng the.

Trích: “tỏa vụ” việc lặt vặt, “tỏa văn” tin vặt. Hồng Lâu Mộng

* Bỉ ổi, bỉ lậu
Danh từ
* Tiếng ngọc chạm nhau kêu nhỏ
* Cửa chạm khắc ngọc

- “Dục thiểu lưu thử linh tỏa hề, nhật hốt hốt kì tương mộ” , (Li Tao ) Ta muốn lưu lại một chút ở cửa ngọc cung vua hề, nhưng mặt trời đã xuống vội vàng và sắp tối.

Trích: Khuất Nguyên

* Sổ chép
* Họ “Tỏa”
* § Thông “tỏa”