- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
- Pinyin:
Guī
- Âm hán việt:
Khuê
- Nét bút:一丨一一丨一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱土土
- Thương hiệt:GG (土土)
- Bảng mã:U+572D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 圭
Ý nghĩa của từ 圭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 圭 (Khuê). Bộ Thổ 土 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨一一丨一). Ý nghĩa là: 1. ngọc khuê, Ngọc khuê., Ngọc “khuê”, Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng, đựng được 64 hạt thóc gọi là một “khuê”, Khí cụ thời xưa để đo bóng mặt trời. Từ ghép với 圭 : khuê niết [guiniè] (văn) Mẫu mực, khuôn mẫu., “nhật khuê” 日圭. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngọc khuê
- 2. nguyên tố silic, Si
Từ điển Thiều Chửu
- Ngọc khuê.
- Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê, cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 圭臬
- khuê niết [guiniè] (văn) Mẫu mực, khuôn mẫu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngọc “khuê”
- “Công tước vi chấp khuê, quan vi trụ quốc” 公爵為執圭, 官為柱國 (Chu sách nhất 周策一) Tước của ông (vào hàng) cầm ngọc khuê, chức của ông (vào hàng) trụ quốc.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng, đựng được 64 hạt thóc gọi là một “khuê”
- (2) Đơn vị trọng lượng, cân nặng bằng mười hạt thóc là một “khuê”.
* Khí cụ thời xưa để đo bóng mặt trời