• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
  • Pinyin: Yīn
  • Âm hán việt: Nhân
  • Nét bút:フノ一丨フ一ノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女因
  • Thương hiệt:VWK (女田大)
  • Bảng mã:U+59FB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 姻

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡛸 𡜭 𤯠

Ý nghĩa của từ 姻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhân). Bộ Nữ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. bố chồng, Nhà trai., Nhà trai, Cha chàng rể, Hôn nhân (sự trai gái kết hôn). Từ ghép với : “nhân gia” thông gia, “nhân thân” thân thích bên thông gia. Chi tiết hơn...

Nhân

Từ điển phổ thông

  • 1. nhà trai (trong đám cưới)
  • 2. bố chồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhà trai.
  • Bố vợ gọi là hôn , bố chồng gọi là nhân . hai chữ này nay hay dùng lẫn lộn, nên gọi sự kết hôn là đề nhân .
  • Tục gọi các bà con bên ngoại là nhân, cũng viết là .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà trai
* Cha chàng rể
* Hôn nhân (sự trai gái kết hôn)

- “Ba bất đắc tức kiến Đại Ngọc, phán đáo kim nhật hoàn nhân, chân lạc đắc thủ vũ túc đạo” , , (Đệ cửu thập thất hồi) (Bảo Ngọc) rất mong được gặp Đại Ngọc ngay, nghe người ta nói hôm nay sửa soạn lễ cưới, (anh ta) thật là vui mừng, hoa chân múa tay.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Tính từ
* Có quan hệ thân thuộc do hôn nhân mà thành

- “nhân gia” thông gia

- “nhân thân” thân thích bên thông gia.