普通 pǔtōng
volume volume

Từ hán việt: 【phổ thông】

Đọc nhanh: 普通 (phổ thông). Ý nghĩa là: phổ thông; bình thường; nói chung; thông thường. Ví dụ : - 这是两所普通的房子。 Đây là hai ngôi nhà bình thường.. - 我们都是普通人。 Chúng ta đều là những người bình thường.. - 他的普通话说得很好。 Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.

Ý Nghĩa của "普通" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

普通 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phổ thông; bình thường; nói chung; thông thường

平常的; 一般的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 两所 liǎngsuǒ 普通 pǔtōng de 房子 fángzi

    - Đây là hai ngôi nhà bình thường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu shì 普通人 pǔtōngrén

    - Chúng ta đều là những người bình thường.

  • volume volume

    - de 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn hǎo

    - Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 普通

✪ 1. Chủ ngữ (Ai đó/衣服/房子/东西) (+很/不) + 普通

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 普通 pǔtōng

    - Chiếc áo này rất bình thường.

  • volume

    - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò hěn 普通 pǔtōng

    - Công việc của họ rất bình thường.

✪ 2. Động từ (长/穿/生/变/写) + 得 (+ 很/不) + 普通

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - de 衣服 yīfú 穿 chuān hěn 普通 pǔtōng

    - Trang phục của cô ấy mặc rất bình thường.

  • volume

    - de xiě 普通 pǔtōng

    - Chữ viết của anh ấy không bình thường.

So sánh, Phân biệt 普通 với từ khác

✪ 1. 普通 vs 一般

Giải thích:

Giống:
- "普通" và "一般" có nghĩa gần như giống nhau, cả hai đều là tính từ đều mang nghĩa thông thường chứ không phải đặc biệt.
Khác:
- "一般" có nghĩa là "không phải quá tốt", còn "普通" thì không có nghĩa như vậy.
- "一般" có nghĩa là "nói chung" hoặc "khái quát", "普通" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 普通 pǔtōng de 蕨类 juélèi

    - Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.

  • volume volume

    - 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn 标准 biāozhǔn

    - Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.

  • volume volume

    - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng 发言 fāyán 应该 yīnggāi yòng 普通话 pǔtōnghuà

    - nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.

  • volume volume

    - shuō de shì 纯正 chúnzhèng de 普通话 pǔtōnghuà

    - nó nói tiếng phổ thông thuần tuý.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù réng 汉语 hànyǔ jiào Chinese , dàn 实际上 shíjìshàng zhǐ de 普通话 pǔtōnghuà

    - Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"

  • volume volume

    - cóng 普通员工 pǔtōngyuángōng 逐步 zhúbù 晋升为 jìnshēngwèi 总经理 zǒngjīnglǐ

    - cô dần dần được thăng chức từ nhân viên bình thường lên tổng giám đốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò hěn 普通 pǔtōng

    - Công việc của họ rất bình thường.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 普通 pǔtōng de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một sinh viên bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa