Đọc nhanh: 平方 (bình phương). Ý nghĩa là: bình phương; bậc hai, mét vuông (kí hiệu: m2); vuông. Ví dụ : - 这间屋子是五米的三米,合十五平方米。 căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.. - 柴达木盆地拥有二十二万平方公里的面积。 thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
✪ 1. bình phương; bậc hai
两个相同数的乘积,即指数是2的乘方
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
✪ 2. mét vuông (kí hiệu: m2); vuông
指平方米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平方
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我家 宽 一百 平方米
- Nhà tôi rộng 100 mét vuông.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 他 把 不 夷 的 地方 平了
- Anh ta san phẳng những nơi không bằng phẳng.
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
方›