Đọc nhanh: 奇迹 (kỳ tích). Ý nghĩa là: kỳ tích; phép màu; điều kỳ diệu. Ví dụ : - 出现奇迹。 Xuất hiện kỳ tích.. - 创造奇迹 Tạo ra phép màu.. - 那是一个令人惊叹的奇迹。 Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
奇迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ tích; phép màu; điều kỳ diệu
想象不到的不平凡的事情
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 我 相信 奇迹 会 发生
- Tôi tin là kỳ tích sẽ xảy ra.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奇迹
✪ 1. Động từ + 奇迹
...kỳ tích/ phép màu
- 现在 只有 等待 奇迹 了
- Bây giờ chỉ có thể chờ đợi một phép màu.
- 她 创造 了 奇迹
- Cô ấy đã tạo ra kỳ tích.
✪ 2. Định ngữ + 的 + 奇迹
kỳ tích/ kỳ diệu như thế nào
- 这个 孩子 真是 生命 的 奇迹 啊
- Đứa trẻ này thực sự là một điều kỳ diệu của cuộc sống.
- 这座 石头 是 大自然 的 奇迹
- Ngọn núi đá này là kỳ tích của thiên nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇迹
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 她 创造 了 奇迹
- Cô ấy đã tạo ra kỳ tích.
- 奇迹 永不 会 终结 吗
- Điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng?
- 这些 就是 戳穿 他们 所谓 的 经济 奇迹 的 事实
- Đây là những sự thật đã vạch trần cái gọi là phép màu kinh tế của họ.
- 我们 正在 创造 一个 奇迹
- Chúng tôi đang tạo ra một kỳ tích.
- 你们 终于 创造 了 人间 奇迹
- Cuối cùng các bạn đã tạo ra một kỳ tích trong xã hội.
- 我们 一起 探索 自然 的 奇迹
- Chúng ta cùng nhau khám phá những kỳ quan của thiên nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
迹›