Đọc nhanh: 平凡 (bình phàm). Ý nghĩa là: bình thường; tầm thường. Ví dụ : - 她是一个平凡的人。 Cô ấy là một người bình thường.. - 她的故事很平凡。 Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.. - 他喜欢平凡的事物。 Anh ấy thích những thứ bình thường.
平凡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường; tầm thường
平常; 不希奇
- 她 是 一个 平凡 的 人
- Cô ấy là một người bình thường.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 他 喜欢 平凡 的 事物
- Anh ấy thích những thứ bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平凡
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 那匠 技术 不 平凡
- Người thợ đó kỹ thuật không tầm thường.
- 自命不凡 ( 自 以为 不 平凡 )
- tự cho mình hơn người
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 他 喜欢 平凡 的 事物
- Anh ấy thích những thứ bình thường.
- 她 是 一个 平凡 的 人
- Cô ấy là một người bình thường.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
平›
Thông Thường
Thông Thường
tầm thường; xoàng xĩnh; dung lục; hèn hạ
thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa
bình thườngtuỳ tiện; dễ dãibỗng dưng; vô cớ; không duyên không cớ; không lý do
Bình Thường, Giản Dị
Dung Tục
Tầm Thường
Phổ Thông, Bình Thường
hời hợt; sơ; qua loathông thường; bình thường
Phổ Biến, Rộng Rãi, Khắp Nơi
Bình Thường, Vô Vị, Nhạt Nhẽo
thô tục; dung tục. 粗俗;庸俗ty lậudung tục
thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịchxấcđểutoétdung tụcxấc xược
Làm Nổi Bật
Đáng Quý, Đáng Phục, Đáng Ca Tụng
Phi Phàm, Siêu Đẳng, Siêu Phàm
siêu thoát; về miền cực lạc。佛教用語,指人死后靈魂升入極樂世界。
Phi Phàm, Phi Thường, Lạ Thường
Hiếm Lạ, Kì Lạ
Nổi Tiếng
Quí Báu, Quí Giá
Kiệt Xuất
Ưu Việt
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
ngẩng cao đầu; hiên ngang
duyên dáng (của thư pháp)đẹp trai (của mọi người)
Lỗi Lạc
Xuất Sắc
Vĩ Đại
Đặc Biệt, Đặc Thù (Quan Hệ, Nghi Lễ, Yêu Cầu, Đãi Ngộ)
hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có; kỳlạ kỳ
xuất chúng; hơn người; tót chúng
Điển Hình
khác thường; xuất sắcđặc biệt; đặc thù
thấy rõ rành rành; thấy rõ trước mắt; dễ thấy