Các biến thể (Dị thể) của 普

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 普 theo âm hán việt

普 là gì? (Phổ). Bộ Nhật (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Rộng, khắp, § Xem “Phổ-lỗ-sĩ” , Họ “Phổ”. Từ ghép với : Yêu khắp không tư vị (Diêm thiết luận, “giáo dục phổ cập” giáo dục khắp cả. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • rộng, lớn, khắp

Từ điển Thiều Chửu

  • Rộng, lớn, khắp, như giáo dục phổ cập dạy dỗ khắp cả dân gian.
  • Nước Phổ, nước Phổ-lỗ-sĩ miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước Phổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khắp cả, thông thường

- Yêu khắp không tư vị (Diêm thiết luận

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Rộng, khắp

- “giáo dục phổ cập” giáo dục khắp cả.

Danh từ
* § Xem “Phổ-lỗ-sĩ”
* Họ “Phổ”

Từ ghép với 普