Đọc nhanh: 古怪 (cổ quái). Ý nghĩa là: cổ quái; kỳ dị; kỳ lạ; quái đản; gàn dở; lập dị; oái oăm. Ví dụ : - 脾气古怪 tính nết kỳ lạ. - 样子古怪 dáng dấp cổ quái
古怪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ quái; kỳ dị; kỳ lạ; quái đản; gàn dở; lập dị; oái oăm
跟一般情况很不相同,使人觉得诧异的;生疏罕见的; 希少而新奇
- 脾气 古怪
- tính nết kỳ lạ
- 样子 古怪
- dáng dấp cổ quái
So sánh, Phân biệt 古怪 với từ khác
✪ 1. 古怪 vs 奇怪
- Phạm vi bổ nghĩa của "奇怪" rộng hơn"古怪", là từ trung tính, mô tả người và các hiện tượng tự nhiên.
- "古怪" thường dùng để bổ nghĩa cho hình dáng, tính khí, quần áo, cách ăn mặc, tính cách hoặc các từ chỉ số lượng ít, có bao gồm nghĩa không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古怪
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 这个 人 脾气 特别 古怪
- Tính cách người này rất kì lạ.
- 脾气 古怪
- tính nết kỳ lạ
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 你别 那么 不羁 古怪
- anh đừn có ngỗ ngược như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
怪›
biến hoá kỳ lạcổ quái; kỳ quáigiảo quyệt; gian trá; gian xảo; gian lận; xảo quyệt; trá quyệtđiêu xảo
quái gở; cô độc; lầm lì
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
bí hiểm (hành động, thái độ..)
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Hiếm Lạ, Kì Lạ
dở hơi; quái gở; kỳ cục
kỳ quái; quái gở; kỳ quặc; lập dị; kỳ cục; quái đản; cổ quái; gàn bát sáchương ương dở dở; ương dở; trái tính; trái khoáy; lạ đờixấu nết; xấu tính; xấu thói
kỳ quái; quái đản; quái gở; cổ quái; lạ lùngoái oăm
Kì Quái
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ