特殊 tèshū
volume volume

Từ hán việt: 【đặc thù】

Đọc nhanh: 特殊 (đặc thù). Ý nghĩa là: đặc thù; đặc biệt. Ví dụ : - 我们要给予特殊的关心。 Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.. - 这份礼物具有特殊的意义。 Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.. - 这是一种特殊的情况。 Đây là một tình huống đặc biệt.

Ý Nghĩa của "特殊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

特殊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặc thù; đặc biệt

不同寻常;不同一般

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 给予 jǐyǔ 特殊 tèshū de 关心 guānxīn

    - Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù 具有 jùyǒu 特殊 tèshū de 意义 yìyì

    - Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 特殊 tèshū de 情况 qíngkuàng

    - Đây là một tình huống đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特殊

✪ 1. Phó từ + 特殊

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 要求 yāoqiú 有点 yǒudiǎn 特殊 tèshū

    - Yêu cầu này hơi đặc biệt.

  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 相当 xiāngdāng 特殊 tèshū

    - Vấn đề này khá đặc biệt.

So sánh, Phân biệt 特殊 với từ khác

✪ 1. 特别 vs 特殊

Giải thích:

Giống:
- "特别" và "特殊" đều có nghĩa là "không bình thường, đặc biệt".
- Hai từ này vừa có thể làm định ngữ vừa làm vị ngữ,
Khác:
- "特别" vừa là phó từ vừa là tính từ, "特殊" chỉ là tính từ.
- "特别" còn có thể làm trạng ngữ cho động từ và tính từ, còn "特殊" chỉ có thể được sử dụng như một trạng từ của động từ, không phải là trạng từ của tính từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特殊

  • volume volume

    - 寻找 xúnzhǎo 特殊 tèshū 符标 fúbiāo

    - Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 给予 jǐyǔ 特殊 tèshū de 关心 guānxīn

    - Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.

  • volume volume

    - kào 日历 rìlì 特殊 tèshū 日期 rìqī

    - Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.

  • volume volume

    - 特殊 tèshū de 订单 dìngdān 备注 bèizhù

    - Ghi chú đơn hàng đặc biệt.

  • volume volume

    - de 情况 qíngkuàng hěn 特殊 tèshū

    - Tình huống của bạn rất đặc biệt.

  • volume volume

    - yòng 特殊 tèshū 面料 miànliào 装饰 zhuāngshì 沙发 shāfā

    - Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào 接待 jiēdài 一位 yīwèi 特殊 tèshū de 客人 kèrén shì 著名 zhùmíng de 国际 guójì 演员 yǎnyuán

    - Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.

  • volume volume

    - de 履历表 lǚlìbiǎo 不是 búshì liè le 一堆 yīduī 特殊 tèshū 专长 zhuāncháng ma

    - Bạn biết những kỹ năng đặc biệt mà tôi đã liệt kê trong sơ yếu lý lịch của mình không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一ノフ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNHJD (一弓竹十木)
    • Bảng mã:U+6B8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao