Đọc nhanh: 特殊 (đặc thù). Ý nghĩa là: đặc thù; đặc biệt. Ví dụ : - 我们要给予特殊的关心。 Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.. - 这份礼物具有特殊的意义。 Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.. - 这是一种特殊的情况。 Đây là một tình huống đặc biệt.
特殊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc thù; đặc biệt
不同寻常;不同一般
- 我们 要 给予 特殊 的 关心
- Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.
- 这份 礼物 具有 特殊 的 意义
- Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.
- 这是 一种 特殊 的 情况
- Đây là một tình huống đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特殊
✪ 1. Phó từ + 特殊
phó từ tu sức
- 这个 要求 有点 特殊
- Yêu cầu này hơi đặc biệt.
- 这个 问题 相当 特殊
- Vấn đề này khá đặc biệt.
So sánh, Phân biệt 特殊 với từ khác
✪ 1. 特别 vs 特殊
Giống:
- "特别" và "特殊" đều có nghĩa là "không bình thường, đặc biệt".
- Hai từ này vừa có thể làm định ngữ vừa làm vị ngữ,
Khác:
- "特别" vừa là phó từ vừa là tính từ, "特殊" chỉ là tính từ.
- "特别" còn có thể làm trạng ngữ cho động từ và tính từ, còn "特殊" chỉ có thể được sử dụng như một trạng từ của động từ, không phải là trạng từ của tính từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特殊
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
- 我们 要 给予 特殊 的 关心
- Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.
- 我 靠 日历 , 记 特殊 日期
- Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.
- 特殊 的 订单 备注
- Ghi chú đơn hàng đặc biệt.
- 你 的 情况 很 特殊
- Tình huống của bạn rất đặc biệt.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 我 的 履历表 不是 列 了 一堆 特殊 专长 吗
- Bạn biết những kỹ năng đặc biệt mà tôi đã liệt kê trong sơ yếu lý lịch của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殊›
特›