平常 píngcháng
volume volume

Từ hán việt: 【bình thường】

Đọc nhanh: 平常 (bình thường). Ý nghĩa là: bình thường; giản dị, thường; bình thường. Ví dụ : - 这是一件平常的事情。 Đây là một điều bình thường.. - 他过着平常的生活。 Anh sống một cuộc sống bình thường.. - 她穿着平常的衣服。 cô ấy mặc quần áo bình thường.

Ý Nghĩa của "平常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 2

平常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình thường; giản dị

普通;不特别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 平常 píngcháng de 事情 shìqing

    - Đây là một điều bình thường.

  • volume volume

    - guò zhe 平常 píngcháng de 生活 shēnghuó

    - Anh sống một cuộc sống bình thường.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 平常 píngcháng de 衣服 yīfú

    - cô ấy mặc quần áo bình thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

平常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường; bình thường

一般

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平常 píngcháng 下午 xiàwǔ 健身 jiànshēn

    - Cô ấy thường đi tập vào buổi chiều.

  • volume volume

    - 平常 píngcháng 周末 zhōumò 买菜 mǎicài

    - Tôi thường đi mua đồ ăn vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 平常 píngcháng zài 七点 qīdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Tôi thường thức dậy lúc bảy giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 平常 với từ khác

✪ 1. 通常 vs 平常

Giải thích:

Giống:
- "通常" và "平常" đều là tính từ.
Khác:
- "通常" thường được sử dụng như một định ngữ, không thể làm vị ngữ và không được bổ nghĩa bởi phó từ chỉ mức độ.
- "平常" có thể làm định ngữ và vị ngữ, và được bổ nghĩa bởi phó từ chỉ mức độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平常

  • volume volume

    - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • volume volume

    - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 有时 yǒushí 似乎 sìhū 非常 fēicháng 公平 gōngpíng

    - Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 和平 hépíng

    - Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.

  • volume volume

    - de 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng 非常 fēicháng gāo

    - Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 平常 píngcháng de rén

    - Anh ấy là một người bình thường.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 平常 píngcháng de 衣服 yīfú

    - cô ấy mặc quần áo bình thường.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 主席 zhǔxí 习近平 xíjìnpíng 表示 biǎoshì duì 中越关系 zhōngyuèguānxì de 发展 fāzhǎn 非常高兴 fēichánggāoxīng

    - Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa