Đọc nhanh: 平常 (bình thường). Ý nghĩa là: bình thường; giản dị, thường; bình thường. Ví dụ : - 这是一件平常的事情。 Đây là một điều bình thường.. - 他过着平常的生活。 Anh sống một cuộc sống bình thường.. - 她穿着平常的衣服。 cô ấy mặc quần áo bình thường.
平常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường; giản dị
普通;不特别
- 这是 一件 平常 的 事情
- Đây là một điều bình thường.
- 他 过 着 平常 的 生活
- Anh sống một cuộc sống bình thường.
- 她 穿着 平常 的 衣服
- cô ấy mặc quần áo bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
平常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường; bình thường
一般
- 她 平常 下午 去 健身
- Cô ấy thường đi tập vào buổi chiều.
- 我 平常 周末 去 买菜
- Tôi thường đi mua đồ ăn vào cuối tuần.
- 我 平常 在 七点 起床
- Tôi thường thức dậy lúc bảy giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 平常 với từ khác
✪ 1. 通常 vs 平常
Giống:
- "通常" và "平常" đều là tính từ.
Khác:
- "通常" thường được sử dụng như một định ngữ, không thể làm vị ngữ và không được bổ nghĩa bởi phó từ chỉ mức độ.
- "平常" có thể làm định ngữ và vị ngữ, và được bổ nghĩa bởi phó từ chỉ mức độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平常
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 他 的 态度 非常 和平
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 他 是 一个 平常 的 人
- Anh ấy là một người bình thường.
- 她 穿着 平常 的 衣服
- cô ấy mặc quần áo bình thường.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
平›
nói chung; đại khái; phần nhiều; phần đông; đại phàm
Thông Thường
Thường Ngày
Bình Thường, Như Thường
Thường, Bình Thường
Phổ Biến, Rộng Rãi, Khắp Nơi
ăn không ngồi rồi; nhàn cưkhểnhdưng
Bình Thường, Lúc Thường
Bình Thường
Phàm Là
xưa nay; thường ngàytừ trước đến nay
hời hợt; sơ; qua loathông thường; bình thường
Phổ Thông, Bình Thường
Thông Thường
bình cư
Thường Ngày, Ngày Thường, Thường Thường
Mọi Khi
Thông Thường
Bình Thường, Vô Vị, Nhạt Nhẽo
Bình Phương
Đời Thường, Ngày Thường
tinh xảo; khéo léo (mỹ thuật)
Làm Nổi Bật
Hiếm Lạ, Việc Lạ
hơn hẳn; hơn bình thường
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
Nghiêm Trọng
Đáng Quý, Đáng Phục, Đáng Ca Tụng
Độc Đáo
Hiếm Lạ, Kì Lạ
Kiệt Xuất
(1) Dị Thường , Khác Thường
Thần Bí
Kì Quái,
Thần Kỳ
Lạ Lùng, Đặc Biệt, Độc Đáo
Kì Quái
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có; kỳlạ kỳ
còn gì nữa (dùng ở cuối câu, biểu thị sự kinh ngạc, hỏi vặn, trách móc hoặc thất vọng vì tình hình nghiêm trọng khó cứu vãn)đột phá; tuyệt vời (thường dùng trong thời kì đầu của văn Bạch Thoại)
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
khác thường; xuất sắcđặc biệt; đặc thù
một bí ẩn
kinh ngạc; kỳ lạ; ngạc nhiên
kỳ quái; quái đản; quái gở; cổ quái; lạ lùngoái oăm
đứng hình; sững sờ; đóng băng
Trân Trọng