奇怪 qíguài
volume volume

Từ hán việt: 【kỳ quái】

Đọc nhanh: 奇怪 (kỳ quái). Ý nghĩa là: kỳ quái; kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng; quái gở, kỳ lạ; khó hiểu; ngoài dự tính, khó hiểu; cảm thấy kỳ lạ. Ví dụ : - 这个人真奇怪。 Người này thật kỳ quái.. - 这件事情很奇怪。 Chuyện này rất kỳ lạ.. - 这个问题真的很奇怪。 Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.

Ý Nghĩa của "奇怪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

奇怪 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ quái; kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng; quái gở

跟平常的不一样;很少见到,甚至有点不合理的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 人真 rénzhēn 奇怪 qíguài

    - Người này thật kỳ quái.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing hěn 奇怪 qíguài

    - Chuyện này rất kỳ lạ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 真的 zhēnde hěn 奇怪 qíguài

    - Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kỳ lạ; khó hiểu; ngoài dự tính

出乎意料,难以理解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奇怪 qíguài 怎么 zěnme hái 没来 méilái

    - Kỳ lạ, sao anh ta vẫn chưa tới.

  • volume volume

    - 奇怪 qíguài 怎么 zěnme 睡得 shuìdé 这么 zhème zǎo

    - Kỳ lạ, sao bạn ngủ sớm thế?

  • volume volume

    - 这有 zhèyǒu 什么 shénme 奇怪 qíguài de

    - Điều này có gì mà khó hiểu chứ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

奇怪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó hiểu; cảm thấy kỳ lạ

觉得奇怪;感到不理解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奇怪 qíguài 怎么 zěnme le

    - Tôi khó hiểu tại sao cô ấy lại khóc.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 奇怪 qíguài 他来 tālái 上课 shàngkè

    - Mọi người đều cảm thấy kì lạ khi anh ấy đi học.

  • volume volume

    - 奇怪 qíguài 为什么 wèishíme

    - Anh ấy khó hiểu tại sao tôi đánh anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奇怪

✪ 1. 奇怪 + 的 + Danh từ (人/想法/行为...)

"奇怪" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 网上 wǎngshàng yǒu 许多 xǔduō 奇怪 qíguài de rén

    - Có rất nhiều người kỳ lạ trên Internet.

  • volume

    - shì 一个 yígè 奇怪 qíguài de 想法 xiǎngfǎ

    - Đó là một suy nghĩ kỳ lạ.

✪ 2. 奇奇怪怪

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • volume

    - 弟弟 dìdì 常问 chángwèn 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 问题 wèntí

    - Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.

✪ 3. 令/让 + Ai đó/人 + 奇怪

làm cho ai đó cảm thấy khó hiểu/kì lạ

Ví dụ:
  • volume

    - de 行为 xíngwéi ràng rén 奇怪 qíguài

    - Hành động của anh ta làm cho mọi người cảm thấy kì lạ.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 真让人 zhēnràngrén 奇怪 qíguài

    - Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.

So sánh, Phân biệt 奇怪 với từ khác

✪ 1. 古怪 vs 奇怪

Giải thích:

- Phạm vi bổ nghĩa của "奇怪" rộng hơn"古怪", là từ trung tính, mô tả người và các hiện tượng tự nhiên.
- "古怪" thường dùng để bổ nghĩa cho hình dáng, tính khí, quần áo, cách ăn mặc, tính cách hoặc các từ chỉ số lượng ít, có bao gồm nghĩa không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇怪

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ ràng rén 觉得 juéde 奇怪 qíguài

    - Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 奇怪 qíguài

    - Hành vi của anh ấy rất kỳ lạ.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng rén 奇怪 qíguài

    - Hành động của anh ta làm cho mọi người cảm thấy kì lạ.

  • volume volume

    - 不来 bùlái hěn 奇怪 qíguài

    - Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?

  • volume volume

    - de 行动 xíngdòng hěn 奇怪 qíguài

    - Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 奇怪 qíguài 他来 tālái 上课 shàngkè

    - Mọi người đều cảm thấy kì lạ khi anh ấy đi học.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 有点儿 yǒudiǎner 奇怪 qíguài

    - Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 遇到 yùdào le 一些 yīxiē 奇怪 qíguài de 事情 shìqing

    - Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa