Đọc nhanh: 奇怪 (kỳ quái). Ý nghĩa là: kỳ quái; kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng; quái gở, kỳ lạ; khó hiểu; ngoài dự tính, khó hiểu; cảm thấy kỳ lạ. Ví dụ : - 这个人真奇怪。 Người này thật kỳ quái.. - 这件事情很奇怪。 Chuyện này rất kỳ lạ.. - 这个问题真的很奇怪。 Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.
奇怪 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ quái; kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng; quái gở
跟平常的不一样;很少见到,甚至有点不合理的
- 这个 人真 奇怪
- Người này thật kỳ quái.
- 这件 事情 很 奇怪
- Chuyện này rất kỳ lạ.
- 这个 问题 真的 很 奇怪
- Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kỳ lạ; khó hiểu; ngoài dự tính
出乎意料,难以理解
- 奇怪 , 他 怎么 还 没来 ?
- Kỳ lạ, sao anh ta vẫn chưa tới.
- 奇怪 , 你 怎么 睡得 这么 早
- Kỳ lạ, sao bạn ngủ sớm thế?
- 这有 什么 奇怪 的 ?
- Điều này có gì mà khó hiểu chứ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
奇怪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó hiểu; cảm thấy kỳ lạ
觉得奇怪;感到不理解
- 我 奇怪 她 怎么 哭 了
- Tôi khó hiểu tại sao cô ấy lại khóc.
- 大家 都 奇怪 他来 上课
- Mọi người đều cảm thấy kì lạ khi anh ấy đi học.
- 他 奇怪 为什么 我 打 他
- Anh ấy khó hiểu tại sao tôi đánh anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奇怪
✪ 1. 奇怪 + 的 + Danh từ (人/想法/行为...)
"奇怪" vai trò định ngữ
- 网上 有 许多 奇怪 的 人
- Có rất nhiều người kỳ lạ trên Internet.
- 那 是 一个 奇怪 的 想法
- Đó là một suy nghĩ kỳ lạ.
✪ 2. 奇奇怪怪
tính từ lặp lại
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
✪ 3. 令/让 + Ai đó/人 + 奇怪
làm cho ai đó cảm thấy khó hiểu/kì lạ
- 他 的 行为 让 人 奇怪
- Hành động của anh ta làm cho mọi người cảm thấy kì lạ.
- 这件 事 真让人 奇怪
- Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.
So sánh, Phân biệt 奇怪 với từ khác
✪ 1. 古怪 vs 奇怪
- Phạm vi bổ nghĩa của "奇怪" rộng hơn"古怪", là từ trung tính, mô tả người và các hiện tượng tự nhiên.
- "古怪" thường dùng để bổ nghĩa cho hình dáng, tính khí, quần áo, cách ăn mặc, tính cách hoặc các từ chỉ số lượng ít, có bao gồm nghĩa không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇怪
- 他 的 举止 剌 让 人 觉得 奇怪
- Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.
- 他 的 行为 很 奇怪
- Hành vi của anh ấy rất kỳ lạ.
- 他 的 行为 让 人 奇怪
- Hành động của anh ta làm cho mọi người cảm thấy kì lạ.
- 他 不来 , 岂 不 很 奇怪 ?
- Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?
- 他 的 行动 很 奇怪
- Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.
- 大家 都 奇怪 他来 上课
- Mọi người đều cảm thấy kì lạ khi anh ấy đi học.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
怪›
Hiếm Lạ, Việc Lạ
Tò Mò, Hiếu Kỳ
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
Nghi Hoặc
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Hiếm Lạ, Kì Lạ
Tươi Mới
Kì Quái,
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
Lạ Lùng, Đặc Biệt, Độc Đáo
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
kỳ lạ (hoa); tài năngkỳ lạ; lập dị; kỳ quặc
tò mòlạ lùngthật ngạc nhiên
Hải Sản
kỳ dị; kỳ lạ
dị dạng; khác nhau; thay đổiđặc biệt; khác thường
thần quái; quái gởthần kì; kỳ lạ