Đọc nhanh: 寻常 (tầm thường). Ý nghĩa là: bình thường. Ví dụ : - 这是寻常的错误。 Đây là lỗi bình thường.. - 他过着寻常生活。 Anh ấy sống cuộc sống bình thường.. - 这份工作很寻常。 Công việc này rất bình thường.
寻常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường
平常;普通
- 这是 寻常 的 错误
- Đây là lỗi bình thường.
- 他 过 着 寻常 生活
- Anh ấy sống cuộc sống bình thường.
- 这份 工作 很 寻常
- Công việc này rất bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寻常
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 寻常
phó từ tu sức
- 这 风俗 很 寻常
- Phong tục này rất bình thường.
- 这 顿饭 很 寻常
- Bữa ăn này rất bình thường.
✪ 2. 寻常 + 的 + Danh
"寻常" làm định ngữ
- 这是 一种 寻常 的 现象
- Đây là một hiện tượng bình thường.
- 他 讲述 了 寻常 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻常
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 这 顿饭 很 寻常
- Bữa ăn này rất bình thường.
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
- 他 的 轨迹 很 不 寻常
- Quỹ tích của anh ấy rất không bình thường.
- 她 的 才能 非同寻常
- Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.
- 这是 寻常 的 错误
- Đây là lỗi bình thường.
- 他 的 见解 非同寻常
- Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.
- 这是 一种 寻常 的 现象
- Đây là một hiện tượng bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
常›