寻常 xúncháng
volume volume

Từ hán việt: 【tầm thường】

Đọc nhanh: 寻常 (tầm thường). Ý nghĩa là: bình thường. Ví dụ : - 这是寻常的错误。 Đây là lỗi bình thường.. - 他过着寻常生活。 Anh ấy sống cuộc sống bình thường.. - 这份工作很寻常。 Công việc này rất bình thường.

Ý Nghĩa của "寻常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

寻常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình thường

平常;普通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 寻常 xúncháng de 错误 cuòwù

    - Đây là lỗi bình thường.

  • volume volume

    - guò zhe 寻常 xúncháng 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống bình thường.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 寻常 xúncháng

    - Công việc này rất bình thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寻常

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 寻常

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 风俗 fēngsú hěn 寻常 xúncháng

    - Phong tục này rất bình thường.

  • volume

    - zhè 顿饭 dùnfàn hěn 寻常 xúncháng

    - Bữa ăn này rất bình thường.

✪ 2. 寻常 + 的 + Danh

"寻常" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 寻常 xúncháng de 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng bình thường.

  • volume

    - 讲述 jiǎngshù le 寻常 xúncháng de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻常

  • volume volume

    - 拾金不昧 shíjīnbùmèi zài 今天 jīntiān shì hěn 寻常 xúncháng de 事情 shìqing le

    - Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.

  • volume volume

    - zhè 顿饭 dùnfàn hěn 寻常 xúncháng

    - Bữa ăn này rất bình thường.

  • volume volume

    - 超乎寻常 chāohūxúncháng de 死亡率 sǐwánglǜ

    - tỉ lệ tử vong quá mức bình thường

  • volume volume

    - de 轨迹 guǐjì hěn 寻常 xúncháng

    - Quỹ tích của anh ấy rất không bình thường.

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 非同寻常 fēitóngxúncháng

    - Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 寻常 xúncháng de 错误 cuòwù

    - Đây là lỗi bình thường.

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě 非同寻常 fēitóngxúncháng

    - Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 寻常 xúncháng de 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Xín , Xún
    • Âm hán việt: Tầm
    • Nét bút:フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMDI (尸一木戈)
    • Bảng mã:U+5BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao