Đọc nhanh: 独到 (độc đáo). Ý nghĩa là: độc đáo; đặc sắc. Ví dụ : - 独到之处 chỗ độc đáo. - 独到的见解 kiến giải độc đáo; nhận xét đặc sắc
独到 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc đáo; đặc sắc
与众不同 (多指好的)
- 独到之处
- chỗ độc đáo
- 独到 的 见解
- kiến giải độc đáo; nhận xét đặc sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独到
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 思念 让 人 感到 孤独
- Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 他 在 独处 中 找到 了 平静
- Anh ấy tìm thấy sự bình yên khi sống một mình.
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 生疏 的 地方 让 人 感到 孤独
- Nơi xa lạ khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 她 感到 十分 孤独
- Cô ấy cảm thấy rất cô đơn.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
独›