Đọc nhanh: 通常 (thông thường). Ý nghĩa là: thông thường; bình thường, thường; thông thường. Ví dụ : - 这是一种通常的做法。 Đây là một phương pháp thông thường.. - 他有一个通常的习惯。 Anh ấy có một thói quen bình thường.. - 这种情况非常通常。 Tình huống này rất bình thường.
通常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông thường; bình thường
一般;平常
- 这是 一种 通常 的 做法
- Đây là một phương pháp thông thường.
- 他 有 一个 通常 的 习惯
- Anh ấy có một thói quen bình thường.
- 这种 情况 非常 通常
- Tình huống này rất bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
通常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường; thông thường
平常
- 他 通常 六点钟 就 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 他 通常 吃 早餐 时 喝咖啡
- Anh ấy thường uống cà phê khi ăn sáng.
- 这种 花 通常 在 春天 开放
- Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 通常
✪ 1. A + 通常 + Động từ/ Cụm động từ +...
A thường làm gì
- 她 通常 晚上 十点 睡觉
- Cô ấy thường đi ngủ lúc 10 giờ tối.
- 我 通常 早上 八点 上班
- Tôi thường đi làm vào 8 giờ sáng.
✪ 2. 通常 + Mệnh đề
thông thường,...
- 通常 他们 不会 迟到 的
- Thường thì họ sẽ không đến muộn.
- 通常 他们 都 会 支持 我 的
- Thông thường họ đều ủng hộ tôi.
So sánh, Phân biệt 通常 với từ khác
✪ 1. 通常 vs 平常
Giống:
- "通常" và "平常" đều là tính từ.
Khác:
- "通常" thường được sử dụng như một định ngữ, không thể làm vị ngữ và không được bổ nghĩa bởi phó từ chỉ mức độ.
- "平常" có thể làm định ngữ và vị ngữ, và được bổ nghĩa bởi phó từ chỉ mức độ.
✪ 2. 通常 vs 常常
Giống:
- Đều biểu thị thường phát sinh những hành động, động tác giống nhau, ở một vài câu có thể hoán đổi cho nhau, nhưng khi mang ý nghĩa cường điệu thì lại không giống nhau.
Khác:
- "通常" nhấn mạnh hành động, động tác có quy luật.(Tức trải qua thời gian dài)
"常常" nhấn mạnh nhành động, động tác nhiều lần xuất hiện.
- "通常" tính từ, có thể làm định ngữ.
"常常" phó từ, không thể làm định ngữ hoặc bổ sung cho phân câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通常
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 他 的 沟通 能力 非常 好
- Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
通›
Thường Thường, Luôn Luôn
Thường, Bình Thường
Thường Thường
Phổ Thông, Bình Thường
Thông Thường
Bình Phương
Mỗi Khi, Mỗi Lần, Động
Như Nhau, Giống Nhau
Phàm Là
hời hợt; sơ; qua loathông thường; bình thường
nói chung; đại khái; phần nhiều; phần đông; đại phàm
Nhất Quán , Trước Sau Như Một (Tư Tưởng, Tác Phong…)
Thường Xuyên
Thường Thường
Phổ Biến, Rộng Rãi, Khắp Nơi
Thường Ngày
Bình Thường, Lúc Thường
Bình Thường, Giản Dị
Bình Thường
Thường Ngày, Ngày Thường, Thường Thường
Thông Thường
sự mất cân bằngđể làm mất cân bằng