通常 tōngcháng
volume volume

Từ hán việt: 【thông thường】

Đọc nhanh: 通常 (thông thường). Ý nghĩa là: thông thường; bình thường, thường; thông thường. Ví dụ : - 这是一种通常的做法。 Đây là một phương pháp thông thường.. - 他有一个通常的习惯。 Anh ấy có một thói quen bình thường.. - 这种情况非常通常。 Tình huống này rất bình thường.

Ý Nghĩa của "通常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

通常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thông thường; bình thường

一般;平常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng de 做法 zuòfǎ

    - Đây là một phương pháp thông thường.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 通常 tōngcháng de 习惯 xíguàn

    - Anh ấy có một thói quen bình thường.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 非常 fēicháng 通常 tōngcháng

    - Tình huống này rất bình thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

通常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường; thông thường

平常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通常 tōngcháng 六点钟 liùdiǎnzhōng jiù 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.

  • volume volume

    - 通常 tōngcháng chī 早餐 zǎocān shí 喝咖啡 hēkāfēi

    - Anh ấy thường uống cà phê khi ăn sáng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng huā 通常 tōngcháng zài 春天 chūntiān 开放 kāifàng

    - Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 通常

✪ 1. A + 通常 + Động từ/ Cụm động từ +...

A thường làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 通常 tōngcháng 晚上 wǎnshang 十点 shídiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Cô ấy thường đi ngủ lúc 10 giờ tối.

  • volume

    - 通常 tōngcháng 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 上班 shàngbān

    - Tôi thường đi làm vào 8 giờ sáng.

✪ 2. 通常 + Mệnh đề

thông thường,...

Ví dụ:
  • volume

    - 通常 tōngcháng 他们 tāmen 不会 búhuì 迟到 chídào de

    - Thường thì họ sẽ không đến muộn.

  • volume

    - 通常 tōngcháng 他们 tāmen dōu huì 支持 zhīchí de

    - Thông thường họ đều ủng hộ tôi.

So sánh, Phân biệt 通常 với từ khác

✪ 1. 通常 vs 平常

Giải thích:

Giống:
- "通常" và "平常" đều là tính từ.
Khác:
- "通常" thường được sử dụng như một định ngữ, không thể làm vị ngữ và không được bổ nghĩa bởi phó từ chỉ mức độ.
- "平常" có thể làm định ngữ và vị ngữ, và được bổ nghĩa bởi phó từ chỉ mức độ.

✪ 2. 通常 vs 常常

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị thường phát sinh những hành động, động tác giống nhau, ở một vài câu có thể hoán đổi cho nhau, nhưng khi mang ý nghĩa cường điệu thì lại không giống nhau.
Khác:
- "通常" nhấn mạnh hành động, động tác có quy luật.(Tức trải qua thời gian dài)
"常常" nhấn mạnh nhành động, động tác nhiều lần xuất hiện.
- "通常" tính từ, có thể làm định ngữ.
"常常" phó từ, không thể làm định ngữ hoặc bổ sung cho phân câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通常

  • volume volume

    - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 土葬 tǔzàng 他们 tāmen de 亲人 qīnrén

    - Mọi người thường địa táng người thân của họ.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰期 gāofēngqī 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.

  • volume volume

    - de 沟通 gōutōng 能力 nénglì 非常 fēicháng hǎo

    - Khả năng giao tiếp của anh ấy rất tốt.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • - 交通灯 jiāotōngdēng huài le 路口 lùkǒu 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa