Đọc nhanh: 新颖 (tân dĩnh). Ý nghĩa là: mới mẻ; mới lạ. Ví dụ : - 这个建筑风格新颖独特。 Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.. - 她的设计风格非常新颖。 Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.. - 这款衣服的款式新颖。 Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
新颖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới mẻ; mới lạ
新而别致
- 这个 建筑风格 新颖 独特
- Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.
- 她 的 设计 风格 非常 新颖
- Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 新颖 với từ khác
✪ 1. 新鲜 vs 新颖
Giống:
- "新鲜" và "新颖" đều là tính từ
Khác:
- "新颖" chỉ bổ nghĩa cho những thứ trừu tượng, chỉ ngôn ngữ, phong cách, hình thức, nội dung, quan điểm, v.v.
khác với thông thường, chủ yếu được dùng trong văn viết;
- "新鲜" không chỉ bổ nghĩa cho những điều cụ thể, mà còn có thể bổ nghĩa cho những thứ trừu tượng, dùng được cho cả văn nói và văn viết.
Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新颖
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 题材 新颖
- đề tài mới mẻ
- 这幅 画 立意 新颖
- bức tranh này có chủ đề mới lạ.
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
- 她 的 设计 风格 非常 新颖
- Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
- 这种 样式 很 新颖
- Kiểu dáng này rất mới lạ.
- 这首 民歌 意象 新颖
- Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
颖›