新颖 xīnyǐng
volume volume

Từ hán việt: 【tân dĩnh】

Đọc nhanh: 新颖 (tân dĩnh). Ý nghĩa là: mới mẻ; mới lạ. Ví dụ : - 这个建筑风格新颖独特。 Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.. - 她的设计风格非常新颖。 Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.. - 这款衣服的款式新颖。 Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.

Ý Nghĩa của "新颖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

新颖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mới mẻ; mới lạ

新而别致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 建筑风格 jiànzhùfēnggé 新颖 xīnyǐng 独特 dútè

    - Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.

  • volume volume

    - de 设计 shèjì 风格 fēnggé 非常 fēicháng 新颖 xīnyǐng

    - Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 衣服 yīfú de 款式 kuǎnshì 新颖 xīnyǐng

    - Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 新颖 với từ khác

✪ 1. 新鲜 vs 新颖

Giải thích:

Giống:
- "新鲜" và "新颖" đều là tính từ
Khác:
- "新颖" chỉ bổ nghĩa cho những thứ trừu tượng, chỉ ngôn ngữ, phong cách, hình thức, nội dung, quan điểm, v.v.
khác với thông thường, chủ yếu được dùng trong văn viết;
- "新鲜" không chỉ bổ nghĩa cho những điều cụ thể, mà còn có thể bổ nghĩa cho những thứ trừu tượng, dùng được cho cả văn nói và văn viết.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新颖

  • volume volume

    - zhè kuǎn 衣服 yīfú de 款式 kuǎnshì 新颖 xīnyǐng

    - Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.

  • volume volume

    - 题材 tícái 新颖 xīnyǐng

    - đề tài mới mẻ

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 立意 lìyì 新颖 xīnyǐng

    - bức tranh này có chủ đề mới lạ.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu shī xiě de 新颖别致 xīnyǐngbiézhì 不落俗套 bùlàsútào

    - Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.

  • volume volume

    - de 设计 shèjì 风格 fēnggé 非常 fēicháng 新颖 xīnyǐng

    - Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.

  • volume volume

    - 大选 dàxuǎn hòu yǒu 几位 jǐwèi xīn 议员 yìyuán 脱颖而出 tuōyǐngérchū

    - Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì hěn 新颖 xīnyǐng

    - Kiểu dáng này rất mới lạ.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 民歌 míngē 意象 yìxiàng 新颖 xīnyǐng

    - Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Dĩnh
    • Nét bút:ノフノ一丨ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PDMBO (心木一月人)
    • Bảng mã:U+9896
    • Tần suất sử dụng:Cao