普遍 pǔbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phổ biến】

Đọc nhanh: 普遍 (phổ biến). Ý nghĩa là: phổ biến; rộng rãi; rộng khắp. Ví dụ : - 乒乓球运动在中国十分普遍。 ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.. - 这个问题普遍存在。 Vấn đề này tồn tại phổ biến.. - 这种现象很普遍。 Hiện tượng này rất phổ biến.

Ý Nghĩa của "普遍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

普遍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phổ biến; rộng rãi; rộng khắp

存在的面很广泛;具有共同性的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乒乓球 pīngpāngqiú 运动 yùndòng zài 中国 zhōngguó 十分 shífēn 普遍 pǔbiàn

    - ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 普遍存在 pǔbiàncúnzài

    - Vấn đề này tồn tại phổ biến.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng hěn 普遍 pǔbiàn

    - Hiện tượng này rất phổ biến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 普遍

✪ 1. Chủ ngữ(现象/ 情况/ 事情)+ Phó từ +普遍

cái gì đó phổ biến như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng 普遍 pǔbiàn

    - Hiện tượng này không phổ biến.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng hěn 普遍 pǔbiàn

    - Tình huống này rất phổ biến.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ hěn 普遍 pǔbiàn

    - Cách làm này rất phổ biến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 普遍+Động từ(存在/出现/反映/认为)

(tồn tại/xuất hiện/phản ánh/suy nghĩ) phổ biến

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 普遍存在 pǔbiàncúnzài

    - Vấn đề này tồn tại phổ biến.

  • volume

    - 人们 rénmen 普遍认为 pǔbiànrènwéi 如此 rúcǐ

    - Mọi người thường cho rằng như vậy.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng bìng 普遍 pǔbiàn 出现 chūxiàn

    - Bệnh này xuất hiện phổ biến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 普遍(+的)+现象/问题/想法/意义/性

cái gì đó phổ biến

Ví dụ:
  • volume

    - 环境污染 huánjìngwūrǎn shì 普遍 pǔbiàn 问题 wèntí

    - Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.

  • volume

    - 人们 rénmen 关注 guānzhù 普遍性 pǔbiànxìng 问题 wèntí

    - Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.

So sánh, Phân biệt 普遍 với từ khác

✪ 1. 普遍 vs 广泛

Giải thích:

Giống:
- "普遍" và "广泛" đều diễn tả một phạm vi rộng lớn.
Khác:
- Dùng từ "普遍" để nhấn mạnh điểm chung của mọi thứ; Dùng từ "广泛" thay vì từ "普遍" để nhấn mạnh nhiều khía cạnh của vấn đề.

✪ 2. 普遍 vs 普及

Giải thích:

"普遍" là hình dung từ, không thể mang tân ngữ, "普及" là hình dung từ và động từ, có thể mang tân ngữ.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普遍

  • volume volume

    - 未婚 wèihūn 状态 zhuàngtài hěn 普遍 pǔbiàn

    - Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.

  • volume volume

    - yǒu 一些 yīxiē 机会 jīhuì 可以 kěyǐ 加速 jiāsù 儿童 értóng 普遍 pǔbiàn 接受 jiēshòu 免疫 miǎnyì 接种 jiēzhòng

    - Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ 比较 bǐjiào 普遍 pǔbiàn

    - Cách làm của anh ấy khá phổ biến.

  • volume volume

    - 同居 tóngjū 成为 chéngwéi 一种 yīzhǒng 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Sống thử đã trở thành một hiện tượng phổ biến.

  • volume volume

    - 矛盾 máodùn de 普遍性 pǔbiànxìng 寓于 yùyú 矛盾 máodùn de 特殊性 tèshūxìng 之中 zhīzhōng

    - tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 普遍提高 pǔbiàntígāo 人民 rénmín de 科学 kēxué 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng

    - nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.

  • - 环保 huánbǎo 意识 yìshí de 提高 tígāo 成为 chéngwéi 社会 shèhuì de 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Việc nâng cao ý thức bảo vệ môi trường đã trở thành một hiện tượng phổ biến trong xã hội.

  • - zài 大城市 dàichéngshì zhōng 独居 dújū 成为 chéngwéi 一种 yīzhǒng 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSB (卜竹尸月)
    • Bảng mã:U+904D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa