Đọc nhanh: 神妙 (thần diệu). Ý nghĩa là: thần diệu; huyền diệu; kỳ diệu; mầu nhiệm. Ví dụ : - 神妙莫测。 thần diệu khôn lường.. - 笔法神妙。 bút pháp thần diệu.
神妙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần diệu; huyền diệu; kỳ diệu; mầu nhiệm
非常高明、巧妙; (方法或技术等) 灵巧高明, 超过寻常的
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神妙
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 这 画作 太 神妙 了
- Bức tranh này quá thần diệu.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
神›