普及 pǔjí
volume volume

Từ hán việt: 【phổ cập】

Đọc nhanh: 普及 (phổ cập). Ý nghĩa là: phổ cập; phổ biến , phổ biến rộng khắp; phổ biến. Ví dụ : - 学校普及电脑知识。 Trường học phổ cập kiến thức về máy tính.. - 老师普及环保知识。 Giáo viên phổ cập kiến thức về bảo vệ môi trường.. - 手机在农村普及了。 Điện thoại di động đã phổ biến ở nông thôn.

Ý Nghĩa của "普及" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

普及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phổ cập; phổ biến

通过某种方式让更多的人知道、接受、学会或者使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 普及 pǔjí 电脑知识 diànnǎozhīshí

    - Trường học phổ cập kiến thức về máy tính.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 普及 pǔjí 环保 huánbǎo 知识 zhīshí

    - Giáo viên phổ cập kiến thức về bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī zài 农村 nóngcūn 普及 pǔjí le

    - Điện thoại di động đã phổ biến ở nông thôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

普及 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phổ biến rộng khắp; phổ biến

在很大范围内被广泛了解、接受或者使用的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 技术 jìshù 已经 yǐjīng 变得 biànde 普及 pǔjí

    - Công nghệ này đã trở nên phổ biến.

  • volume volume

    - 智能手机 zhìnéngshǒujī 已经 yǐjīng hěn 普及 pǔjí

    - Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.

  • volume volume

    - 在线 zàixiàn 学习 xuéxí 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 普及 pǔjí

    - Học trực tuyến ngày càng trở nên phổ biến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 普及

✪ 1. 在 + Danh từ chỉ địa điểm + 普及 + Tân ngữ

phổ cập ở đâu...

Ví dụ:
  • volume

    - zài 农村 nóngcūn 普及 pǔjí 医疗 yīliáo 知识 zhīshí

    - Phổ cập kiến thức y tế ở nông thôn.

  • volume

    - zài 社区 shèqū 普及 pǔjí 环保 huánbǎo 措施 cuòshī

    - Phổ cập biện pháp bảo vệ môi trường tại cộng đồng.

✪ 2. 向 + Chủ ngữ + 普及 + Tân ngữ

phổ cập cái gì cho ai

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 员工 yuángōng 普及 pǔjí 安全 ānquán 知识 zhīshí

    - Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.

  • volume

    - xiàng 家长 jiāzhǎng 普及教育 pǔjíjiàoyù 方法 fāngfǎ

    - Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.

✪ 3. 普及 + 到 + Danh từ chỉ địa điểm

phổ cập cái gì đó đến đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 教育 jiàoyù 普及 pǔjí dào le 边远地区 biānyuǎndìqū

    - Giáo dục đã phổ cập đến các khu vực xa xôi.

  • volume

    - 环保 huánbǎo 知识 zhīshí 普及 pǔjí dào le 每个 měigè 社区 shèqū

    - Kiến thức bảo vệ môi trường đã phổ cập đến từng khu vực.

✪ 4. 普及 + Danh từ (程度/性质/范围/...)

biểu đạt việc phổ cập một đối tượng đến một mức độ, tính chất....

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 普及 pǔjí dào 一定 yídìng 程度 chéngdù

    - Công nghệ này đã phổ cập đến một mức độ nhất định.

  • volume

    - xīn 政策 zhèngcè 普及 pǔjí le 环保 huánbǎo de 性质 xìngzhì

    - Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.

So sánh, Phân biệt 普及 với từ khác

✪ 1. 普遍 vs 普及

Giải thích:

"普遍" là hình dung từ, không thể mang tân ngữ, "普及" là hình dung từ và động từ, có thể mang tân ngữ.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普及

  • volume volume

    - xiàng 员工 yuángōng 普及 pǔjí 安全 ānquán 知识 zhīshí

    - Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 普及 pǔjí le 环保 huánbǎo de 性质 xìngzhì

    - Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - xiàng 家长 jiāzhǎng 普及教育 pǔjíjiàoyù 方法 fāngfǎ

    - Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.

  • volume volume

    - 智能手机 zhìnéngshǒujī 已经 yǐjīng hěn 普及 pǔjí

    - Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī zài 农村 nóngcūn 普及 pǔjí le

    - Điện thoại di động đã phổ biến ở nông thôn.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 论争 lùnzhēng de 焦点 jiāodiǎn shì 文艺 wényì de 提高 tígāo 普及 pǔjí de 问题 wèntí

    - chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.

  • volume volume

    - zài 农村 nóngcūn 普及 pǔjí 医疗 yīliáo 知识 zhīshí

    - Phổ cập kiến thức y tế ở nông thôn.

  • volume volume

    - 普及 pǔjí 工作 gōngzuò 提高 tígāo 工作 gōngzuò shì 不能 bùnéng 截然 jiérán 分开 fēnkāi de

    - công tác phổ cập và công tác nâng cao dứt khoát không thể tách rời nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao