Đọc nhanh: 普及 (phổ cập). Ý nghĩa là: phổ cập; phổ biến , phổ biến rộng khắp; phổ biến. Ví dụ : - 学校普及电脑知识。 Trường học phổ cập kiến thức về máy tính.. - 老师普及环保知识。 Giáo viên phổ cập kiến thức về bảo vệ môi trường.. - 手机在农村普及了。 Điện thoại di động đã phổ biến ở nông thôn.
普及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ cập; phổ biến
通过某种方式让更多的人知道、接受、学会或者使用
- 学校 普及 电脑知识
- Trường học phổ cập kiến thức về máy tính.
- 老师 普及 环保 知识
- Giáo viên phổ cập kiến thức về bảo vệ môi trường.
- 手机 在 农村 普及 了
- Điện thoại di động đã phổ biến ở nông thôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
普及 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ biến rộng khắp; phổ biến
在很大范围内被广泛了解、接受或者使用的
- 这种 技术 已经 变得 普及
- Công nghệ này đã trở nên phổ biến.
- 智能手机 已经 很 普及
- Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.
- 在线 学习 变得 越来越 普及
- Học trực tuyến ngày càng trở nên phổ biến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 普及
✪ 1. 在 + Danh từ chỉ địa điểm + 普及 + Tân ngữ
phổ cập ở đâu...
- 在 农村 普及 医疗 知识
- Phổ cập kiến thức y tế ở nông thôn.
- 在 社区 普及 环保 措施
- Phổ cập biện pháp bảo vệ môi trường tại cộng đồng.
✪ 2. 向 + Chủ ngữ + 普及 + Tân ngữ
phổ cập cái gì cho ai
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
✪ 3. 普及 + 到 + Danh từ chỉ địa điểm
phổ cập cái gì đó đến đâu
- 教育 普及 到 了 边远地区
- Giáo dục đã phổ cập đến các khu vực xa xôi.
- 环保 知识 普及 到 了 每个 社区
- Kiến thức bảo vệ môi trường đã phổ cập đến từng khu vực.
✪ 4. 普及 + Danh từ (程度/性质/范围/...)
biểu đạt việc phổ cập một đối tượng đến một mức độ, tính chất....
- 这项 技术 普及 到 一定 程度
- Công nghệ này đã phổ cập đến một mức độ nhất định.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
So sánh, Phân biệt 普及 với từ khác
✪ 1. 普遍 vs 普及
"普遍" là hình dung từ, không thể mang tân ngữ, "普及" là hình dung từ và động từ, có thể mang tân ngữ.
Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普及
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 智能手机 已经 很 普及
- Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.
- 手机 在 农村 普及 了
- Điện thoại di động đã phổ biến ở nông thôn.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
- 在 农村 普及 医疗 知识
- Phổ cập kiến thức y tế ở nông thôn.
- 普及 工作 和 提高 工作 是 不能 截然 分开 的
- công tác phổ cập và công tác nâng cao dứt khoát không thể tách rời nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
普›