Đọc nhanh: 奇妙 (kỳ diệu). Ý nghĩa là: kỳ diệu; tinh xảo, tinh tế; tài tình; khéo léo. Ví dụ : - 这个故事很奇妙。 Câu chuyện này rất kỳ diệu.. - 这是一种奇妙的体验。 Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.. - 奇妙的世界真有趣。 Thế giới kỳ diệu thật thú vị.
奇妙 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ diệu; tinh xảo
希奇巧妙 (多用来形容令人感兴趣的新奇事物)
- 这个 故事 很 奇妙
- Câu chuyện này rất kỳ diệu.
- 这是 一种 奇妙 的 体验
- Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.
- 奇妙 的 世界 真 有趣
- Thế giới kỳ diệu thật thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tinh tế; tài tình; khéo léo
非常高明、巧妙
- 他 的 设计 很 奇妙
- Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.
- 她 的 计划 很 奇妙
- Kế hoạch của cô ấy rất khéo léo.
- 这是 一个 奇妙 的 主意
- Đây là một ý tưởng khéo léo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奇妙
✪ 1. Động từ (感到/觉得) + (很/非常 +) 奇妙
- 我 感到 非常 奇妙
- Tôi cảm thấy rất kỳ diệu.
- 我 觉得 这个 很 奇妙
- Tôi thấy điều này rất kỳ diệu.
- 她 感到 事情 很 奇妙
- Cô ấy thấy sự việc rất kỳ diệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 奇妙 với từ khác
✪ 1. 奇特 vs 奇妙
"奇妙" mang nghĩa tốt, thường dùng để biểu thị con người hứng thú với những vậy mới mẻ.
"奇特" là từ trung tính, biểu thị những vật kì lạ mà đặt biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇妙
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 他 的 设计 很 奇妙
- Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.
- 她 的 计划 很 奇妙
- Kế hoạch của cô ấy rất khéo léo.
- 我 感到 非常 奇妙
- Tôi cảm thấy rất kỳ diệu.
- 这 魔术 妙 令人称奇
- Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
- 他 总是 设想 奇妙 场景
- Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.
- 我 有幸 见到 了 海市蜃楼 的 奇妙 景象
- tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
妙›
Tài Tình, Khéo Léo
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
huyền diệu; thâm huyền; diệu huyềnhuyền nhiệmmầu
Huyền Bí, Bí Ẩn
Kì Quái
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Hiếm Lạ, Kì Lạ
Tinh Tế, Tế Nhị, Tinh Xảo
Bí Ẩn, Sâu Xa Huyền Diệu, Thần Bí
Kì Quái,
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
Thần Kỳ
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
Tuyệt Vời
Kì Tích
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường
sự quyến rũ kỳ lạkỳ thú
tinh xảo; khéo léo (mỹ thuật)