奇妙 qímiào
volume volume

Từ hán việt: 【kỳ diệu】

Đọc nhanh: 奇妙 (kỳ diệu). Ý nghĩa là: kỳ diệu; tinh xảo, tinh tế; tài tình; khéo léo. Ví dụ : - 这个故事很奇妙。 Câu chuyện này rất kỳ diệu.. - 这是一种奇妙的体验。 Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.. - 奇妙的世界真有趣。 Thế giới kỳ diệu thật thú vị.

Ý Nghĩa của "奇妙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

奇妙 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ diệu; tinh xảo

希奇巧妙 (多用来形容令人感兴趣的新奇事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì hěn 奇妙 qímiào

    - Câu chuyện này rất kỳ diệu.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 奇妙 qímiào de 体验 tǐyàn

    - Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.

  • volume volume

    - 奇妙 qímiào de 世界 shìjiè zhēn 有趣 yǒuqù

    - Thế giới kỳ diệu thật thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tinh tế; tài tình; khéo léo

非常高明、巧妙

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 设计 shèjì hěn 奇妙 qímiào

    - Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà hěn 奇妙 qímiào

    - Kế hoạch của cô ấy rất khéo léo.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 奇妙 qímiào de 主意 zhǔyi

    - Đây là một ý tưởng khéo léo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奇妙

✪ 1. Động từ (感到/觉得) + (很/非常 +) 奇妙

Ví dụ:
  • volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 奇妙 qímiào

    - Tôi cảm thấy rất kỳ diệu.

  • volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè hěn 奇妙 qímiào

    - Tôi thấy điều này rất kỳ diệu.

  • volume

    - 感到 gǎndào 事情 shìqing hěn 奇妙 qímiào

    - Cô ấy thấy sự việc rất kỳ diệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 奇妙 với từ khác

✪ 1. 奇特 vs 奇妙

Giải thích:

"奇妙" mang nghĩa tốt, thường dùng để biểu thị con người hứng thú với những vậy mới mẻ.
"奇特" là từ trung tính, biểu thị những vật kì lạ mà đặt biệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇妙

  • volume volume

    - 尤为 yóuwéi 奇妙 qímiào

    - đặc biệt kỳ diệu

  • volume volume

    - de 设计 shèjì hěn 奇妙 qímiào

    - Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà hěn 奇妙 qímiào

    - Kế hoạch của cô ấy rất khéo léo.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 奇妙 qímiào

    - Tôi cảm thấy rất kỳ diệu.

  • volume volume

    - zhè 魔术 móshù miào 令人称奇 lìngrénchēngqí

    - Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 十天 shítiān gàn 十二 shíèr 地支 dìzhī hěn 奇妙 qímiào

    - Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 设想 shèxiǎng 奇妙 qímiào 场景 chǎngjǐng

    - Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.

  • volume volume

    - 有幸 yǒuxìng 见到 jiàndào le 海市蜃楼 hǎishìshènlóu de 奇妙 qímiào 景象 jǐngxiàng

    - tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa