Đọc nhanh: 奇葩 (kì ba). Ý nghĩa là: kỳ lạ (hoa); tài năng, kỳ lạ; lập dị; kỳ quặc. Ví dụ : - 花园里有各种奇葩异草。 Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.. - 他是艺术界的奇葩。 Anh ấy là một tài năng trong giới nghệ thuật.. - 她被称为音乐界的奇葩。 Cô ấy được gọi là tài năng âm nhạc.
奇葩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ lạ (hoa); tài năng
原指奇特而美丽的花朵,常用来比喻特别出色的人物
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
- 他 是 艺术界 的 奇葩
- Anh ấy là một tài năng trong giới nghệ thuật.
- 她 被 称为 音乐界 的 奇葩
- Cô ấy được gọi là tài năng âm nhạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kỳ lạ; lập dị; kỳ quặc
现在 常用来指一些让人难以理解的行为,略有贬义。
- 他 的 行为 真是 奇葩
- Hành vi của anh ấy thật kỳ lạ.
- 这个 人 真是 个 奇葩
- Người này là một người kỳ lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇葩
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
- 艺苑奇葩
- bông hoa lạ trong vườn hoa nghệ thuật.
- 他 是 艺术界 的 奇葩
- Anh ấy là một tài năng trong giới nghệ thuật.
- 他 的 行为 真是 奇葩
- Hành vi của anh ấy thật kỳ lạ.
- 她 被 称为 音乐界 的 奇葩
- Cô ấy được gọi là tài năng âm nhạc.
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 幸福 是 一朵 美丽 的 奇葩 找到 他 的 人 都 是 快乐 的
- Hạnh phúc giống như một đóa hoa đẹp kì lạ, ai tìm được chính mình thì đều vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
葩›