格外 géwài
volume volume

Từ hán việt: 【cách ngoại】

Đọc nhanh: 格外 (cách ngoại). Ý nghĩa là: đặc biệt; vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất đỗi, riêng; ngoài ra; đặc biệt (làm). Ví dụ : - 他格外喜欢这本书。 Anh ấy đặc biệt thích cuốn sách này.. - 她的笑容格外迷人。 Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.. - 今天的天气格外炎热。 Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.

Ý Nghĩa của "格外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

格外 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đặc biệt; vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất đỗi

表示程度超过一般

Ví dụ:
  • volume volume

    - 格外 géwài 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy đặc biệt thích cuốn sách này.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 格外 géwài 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 格外 géwài 炎热 yánrè

    - Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. riêng; ngoài ra; đặc biệt (làm)

表示额外或另外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不吃 bùchī ròu 格外 géwài zuò le 素菜 sùcài

    - Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.

  • volume volume

    - 吃荤 chīhūn 格外 géwài zuò le 素食 sùshí

    - Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.

So sánh, Phân biệt 格外 với từ khác

✪ 1. 格外 vs 分外

Giải thích:

Giống:
- "格外" và "分外" đều là trạng từ, chúng có thể được dùng làm phó từ trình độ.
Khác:
- "格外" có thể được dùng trong câu mệnh lệnh, trong khi "分外" không thể.
- "分外" mang nghĩa "đặc biệt" thường tu sức cho tính từ, thường không tu sức cho động từ.
"格外" mang nghĩa "hơn nữa" có thể tu sức cho cả động từ và tính từ.
- "分外" thường không đi chung với phó từ phủ định.
"格外" có thể đi chung với phó từ phủ định.
- "格外" là phó từ nên chỉ có chức năng ngữ pháp là làm trạng ngữ.
"分外" là phó từ và tính từ nên có thể làm trạng ngữ, và có thể đóng vai trò định ngữ trong câu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格外

  • volume volume

    - 大地 dàdì 格外 géwài 辽阔 liáokuò

    - Đất đai vô cùng mênh mông.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 格外 géwài 炎热 yánrè

    - Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 大家 dàjiā 格外 géwài 亲热 qīnrè

    - Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 空气 kōngqì 格外 géwài 清新 qīngxīn

    - Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.

  • volume volume

    - 卡车 kǎchē 装不下 zhuāngbùxià 格外 géwài zhǎo le 一辆 yīliàng 大车 dàchē

    - Xe tải xếp không hết, phải kiếm một chiếc khác to hơn.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 一天 yìtiān 义务劳动 yìwùláodòng 晚上 wǎnshang 睡得 shuìdé 格外 géwài 香甜 xiāngtián

    - tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.

  • volume volume

    - 今年冬天 jīnniándōngtiān 觉得 juéde 格外 géwài 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.

  • volume volume

    - 格外 géwài 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy đặc biệt thích cuốn sách này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao