Đọc nhanh: 格外 (cách ngoại). Ý nghĩa là: đặc biệt; vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất đỗi, riêng; ngoài ra; đặc biệt (làm). Ví dụ : - 他格外喜欢这本书。 Anh ấy đặc biệt thích cuốn sách này.. - 她的笑容格外迷人。 Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.. - 今天的天气格外炎热。 Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.
格外 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt; vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất đỗi
表示程度超过一般
- 他 格外 喜欢 这 本书
- Anh ấy đặc biệt thích cuốn sách này.
- 她 的 笑容 格外 迷人
- Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.
- 今天 的 天气 格外 炎热
- Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. riêng; ngoài ra; đặc biệt (làm)
表示额外或另外
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
So sánh, Phân biệt 格外 với từ khác
✪ 1. 格外 vs 分外
Giống:
- "格外" và "分外" đều là trạng từ, chúng có thể được dùng làm phó từ trình độ.
Khác:
- "格外" có thể được dùng trong câu mệnh lệnh, trong khi "分外" không thể.
- "分外" mang nghĩa "đặc biệt" thường tu sức cho tính từ, thường không tu sức cho động từ.
"格外" mang nghĩa "hơn nữa" có thể tu sức cho cả động từ và tính từ.
- "分外" thường không đi chung với phó từ phủ định.
"格外" có thể đi chung với phó từ phủ định.
- "格外" là phó từ nên chỉ có chức năng ngữ pháp là làm trạng ngữ.
"分外" là phó từ và tính từ nên có thể làm trạng ngữ, và có thể đóng vai trò định ngữ trong câu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格外
- 大地 格外 辽阔
- Đất đai vô cùng mênh mông.
- 今天 的 天气 格外 炎热
- Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 凌晨 的 空气 格外 清新
- Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.
- 卡车 装不下 , 格外 找 了 一辆 大车
- Xe tải xếp không hết, phải kiếm một chiếc khác to hơn.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
- 他 格外 喜欢 这 本书
- Anh ấy đặc biệt thích cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
格›
đặc biệt; hết sứcngoài bổn phận; không phải trách nhiệm của minh; ngoài phận sự
Đặc Biệt
Rất, Hết Sức, Vô Cùng
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
(1) Dị Thường , Khác Thường
Ngoài Định Mức
khác người; xuất chúng (nói năng, hành động)trái thông lệ; trái với lệ thường; quá giới hạn
hung ác; sát khítrút giận
không thân; xem như người ngoàikhác; ngoài ra
Vô Cùng
Riêng, Chuyên, Đặc Biệt