特等 tèděng
volume volume

Từ hán việt: 【đặc đẳng】

Đọc nhanh: 特等 (đặc đẳng). Ý nghĩa là: hạng nhất; hạng đặc biệt; số một. Ví dụ : - 特等舱 khoang tàu hạng nhất. - 特等功臣 công thần bậc nhất. - 特等射手 tay thiện xạ số một

Ý Nghĩa của "特等" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

特等 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạng nhất; hạng đặc biệt; số một

等级最高的;最优良的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 特等舱 tèděngcāng

    - khoang tàu hạng nhất

  • volume volume

    - 特等 tèděng 功臣 gōngchén

    - công thần bậc nhất

  • volume volume

    - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特等

  • volume volume

    - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • volume volume

    - 沃尔特 wòěrtè · 弗里 fúlǐ 曼等 mànděng 医生 yīshēng 声称 shēngchēng

    - Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố

  • volume volume

    - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • volume volume

    - 特等舱 tèděngcāng

    - khoang tàu hạng nhất

  • volume volume

    - 特等 tèděng 功臣 gōngchén

    - công thần bậc nhất

  • volume volume

    - 特意 tèyì zài 这里 zhèlǐ děng

    - Anh ấy đặc biệt chờ bạn ở đây.

  • volume volume

    - 特意 tèyì 放慢 fàngmàn 脚步 jiǎobù děng

    - Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao