Đọc nhanh: 特异 (đặc dị). Ý nghĩa là: khác thường; xuất sắc, đặc biệt; đặc thù. Ví dụ : - 成绩特异 thành tích xuất sắc. - 他们都画花卉,但各有特异的风格。 họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
特异 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khác thường; xuất sắc
特别优异
- 成绩 特异
- thành tích xuất sắc
✪ 2. đặc biệt; đặc thù
特殊
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特异
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 成绩 特异
- thành tích xuất sắc
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 摆放着 姿态 各异 的 模特
- Có nhiều người mẫu ở các tư thế khác nhau.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
特›