玄妙 xuánmiào
volume volume

Từ hán việt: 【huyền diệu】

Đọc nhanh: 玄妙 (huyền diệu). Ý nghĩa là: huyền diệu; thâm huyền; diệu huyền, huyền nhiệm, mầu.

Ý Nghĩa của "玄妙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

玄妙 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. huyền diệu; thâm huyền; diệu huyền

奥妙难以捉摸

✪ 2. huyền nhiệm

(道理、内容) 深奥微妙

✪ 3. mầu

(道理、含义) 高深不易了解

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄妙

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì hěn 玄妙 xuánmiào

    - Chuyện này rất huyền diệu.

  • volume volume

    - yǒu 美妙 měimiào de 歌声 gēshēng

    - Anh ấy có giọng ca tuyệt vời.

  • volume volume

    - de 设计 shèjì hěn 奇妙 qímiào

    - Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng hěn 微妙 wēimiào

    - Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.

  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào 错开 cuòkāi le 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - de 汽车 qìchē shì 玄色 xuánsè de

    - Xe hơi của anh ấy màu đen.

  • volume volume

    - zhǎng zài 植物 zhíwù 上面 shàngmiàn de huā 就是 jiùshì 它们 tāmen de 生殖器官 shēngzhíqìguān 不是 búshì 妙得 miàodé hěn ma

    - Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?

  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 感到 gǎndào 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+0 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丶一フフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YVI (卜女戈)
    • Bảng mã:U+7384
    • Tần suất sử dụng:Cao