Đọc nhanh: 玄妙 (huyền diệu). Ý nghĩa là: huyền diệu; thâm huyền; diệu huyền, huyền nhiệm, mầu.
玄妙 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. huyền diệu; thâm huyền; diệu huyền
奥妙难以捉摸
✪ 2. huyền nhiệm
(道理、内容) 深奥微妙
✪ 3. mầu
(道理、含义) 高深不易了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄妙
- 这件 事 很 玄妙
- Chuyện này rất huyền diệu.
- 他 有 美妙 的 歌声
- Anh ấy có giọng ca tuyệt vời.
- 他 的 设计 很 奇妙
- Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.
- 他 的 表情 很 微妙
- Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 的 汽车 是 玄色 的
- Xe hơi của anh ấy màu đen.
- 长 在 植物 上面 的 花 就是 它们 的 生殖器官 , 那 岂 不是 妙得 很 吗 ?
- Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?
- 他 的话 让 我 感到 莫名其妙
- Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
玄›