Đọc nhanh: 普通按钮 (phổ thông án nữu). Ý nghĩa là: Nút cắt thường.
普通按钮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút cắt thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通按钮
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 他 说 的 是 纯正 的 普通话
- nó nói tiếng phổ thông thuần tuý.
- 大多数 仍 把 汉语 叫 Chinese , 但 实际上 则 指 的 普通话
- Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
- 他们 的 工作 很 普通
- Công việc của họ rất bình thường.
- 他 是 一个 普通 的 学生
- Anh ấy là một sinh viên bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
普›
通›
钮›