Đọc nhanh: 尤其 (vưu kỳ). Ý nghĩa là: nhất là; đặc biệt là; đặc biệt. Ví dụ : - 我喜欢图画,尤其中国画。 tôi thích tranh vẽ, đặc biệt là tranh vẽ Trung Quốc.. - 在火车上你要尤其小心。 Bạn phải đặc biệt cẩn thận trên tàu.. - 这里风景美,尤其秋天。 Phong cảnh ở đây rất đẹp, đặc biệt là vào mùa thu.
尤其 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất là; đặc biệt là; đặc biệt
表示更进一步
- 我 喜欢 图画 , 尤其 中国画
- tôi thích tranh vẽ, đặc biệt là tranh vẽ Trung Quốc.
- 在 火车 上 你 要 尤其 小心
- Bạn phải đặc biệt cẩn thận trên tàu.
- 这里 风景 美 , 尤其 秋天
- Phong cảnh ở đây rất đẹp, đặc biệt là vào mùa thu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尤其
✪ 1. Mệnh đề (hiện trạng), 尤其 + 是 + Động từ
..., đặc biệt là...
- 我 喜欢 运动 , 尤其 是 打篮球
- Tôi thích thể thao, đặc biệt là chơi bóng rổ.
- 他们 谁 都 很 好 , 尤其 是 他
- Bọn họ ai cũng giỏi, đặc biệt là anh ấy.
✪ 2. A+ 尤其 + Tính từ/ Động từ
A đặc biệt...
- 演讲 的 第一 部分 尤其 重要
- Phần đầu bài thuyết trình đặc biệt quan trọng.
- 我们 尤其 喜欢 他 写 的 字
- Chúng tôi đặc biệt thích chữ anh ấy viết.
✪ 3. Mệnh đề 1, 尤其 + Danh từ
..., đặc biệt là...
- 我 喜欢 所有 颜色 , 尤其 蓝色
- Tôi yêu tất cả các màu sắc, đặc biệt là màu xanh.
- 我 很 喜欢 动物 , 尤其 海狗
- Tôi rất thích động vật, đặc biệt hải cẩu.
So sánh, Phân biệt 尤其 với từ khác
✪ 1. 特别 vs 尤其
"特别" có nghĩa của "尤其",
- "特别" cũng được sử dụng như một tính từ, "尤其" là phó từ.
- Sau "尤其" chỉ người hoặc vật mà bên trên văn bản đã đề cập đến, có nghĩa "nhấn mạnh một trong số họ", còn có ý nghĩa phân biệt.
- "特别" được sử dụng rộng rãi hơn và không giới hạn ở điều này.
- "尤其" không thể được tu sức bởi phó từ chỉ mức độ, nhưng "特别" có thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤其
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 伪钞 钱 , 尤其 指 伪造 的 钱币
- Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他们 谁 都 很 好 , 尤其 是 他
- Bọn họ ai cũng giỏi, đặc biệt là anh ấy.
- 在 火车 上 你 要 尤其 小心
- Bạn phải đặc biệt cẩn thận trên tàu.
- 她 喜欢 在 空闲 时间 看 漫画 , 尤其 是 冒险 类型 的
- Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
尤›