尤其 yóuqí
volume volume

Từ hán việt: 【vưu kỳ】

Đọc nhanh: 尤其 (vưu kỳ). Ý nghĩa là: nhất là; đặc biệt là; đặc biệt. Ví dụ : - 我喜欢图画尤其中国画。 tôi thích tranh vẽ, đặc biệt là tranh vẽ Trung Quốc.. - 在火车上你要尤其小心。 Bạn phải đặc biệt cẩn thận trên tàu.. - 这里风景美尤其秋天。 Phong cảnh ở đây rất đẹp, đặc biệt là vào mùa thu.

Ý Nghĩa của "尤其" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

尤其 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất là; đặc biệt là; đặc biệt

表示更进一步

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 图画 túhuà 尤其 yóuqí 中国画 zhōngguóhuà

    - tôi thích tranh vẽ, đặc biệt là tranh vẽ Trung Quốc.

  • volume volume

    - zài 火车 huǒchē shàng yào 尤其 yóuqí 小心 xiǎoxīn

    - Bạn phải đặc biệt cẩn thận trên tàu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 风景 fēngjǐng měi 尤其 yóuqí 秋天 qiūtiān

    - Phong cảnh ở đây rất đẹp, đặc biệt là vào mùa thu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尤其

✪ 1. Mệnh đề (hiện trạng), 尤其 + 是 + Động từ

..., đặc biệt là...

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng 尤其 yóuqí shì 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi thích thể thao, đặc biệt là chơi bóng rổ.

  • volume

    - 他们 tāmen shuí dōu hěn hǎo 尤其 yóuqí shì

    - Bọn họ ai cũng giỏi, đặc biệt là anh ấy.

✪ 2. A+ 尤其 + Tính từ/ Động từ

A đặc biệt...

Ví dụ:
  • volume

    - 演讲 yǎnjiǎng de 第一 dìyī 部分 bùfèn 尤其 yóuqí 重要 zhòngyào

    - Phần đầu bài thuyết trình đặc biệt quan trọng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 尤其 yóuqí 喜欢 xǐhuan xiě de

    - Chúng tôi đặc biệt thích chữ anh ấy viết.

✪ 3. Mệnh đề 1, 尤其 + Danh từ

..., đặc biệt là...

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 所有 suǒyǒu 颜色 yánsè 尤其 yóuqí 蓝色 lánsè

    - Tôi yêu tất cả các màu sắc, đặc biệt là màu xanh.

  • volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 动物 dòngwù 尤其 yóuqí 海狗 hǎigǒu

    - Tôi rất thích động vật, đặc biệt hải cẩu.

So sánh, Phân biệt 尤其 với từ khác

✪ 1. 特别 vs 尤其

Giải thích:

"特别" có nghĩa của "尤其",
- "特别" cũng được sử dụng như một tính từ, "尤其" là phó từ.
- Sau "尤其" chỉ người hoặc vật mà bên trên văn bản đã đề cập đến, có nghĩa "nhấn mạnh một trong số họ", còn có ý nghĩa phân biệt.
- "特别" được sử dụng rộng rãi hơn và không giới hạn ở điều này.
- "尤其" không thể được tu sức bởi phó từ chỉ mức độ, nhưng "特别" có thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤其

  • volume volume

    - cóng 众人 zhòngrén 中拔 zhōngbá yóu hěn nán

    - Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.

  • volume volume

    - 伪钞 wěichāo qián 尤其 yóuqí zhǐ 伪造 wěizào de 钱币 qiánbì

    - Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù shòu 影响 yǐngxiǎng 尤其 yóuqí 严重 yánzhòng

    - Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.

  • volume volume

    - 广播公司 guǎngbōgōngsī 尤其 yóuqí 希望 xīwàng néng 吸引 xīyǐn 家用 jiāyòng 洗涤 xǐdí 用品 yòngpǐn 食品 shípǐn 洗漱 xǐshù 用品 yòngpǐn 生产商 shēngchǎnshāng

    - Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân

  • volume volume

    - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuí dōu hěn hǎo 尤其 yóuqí shì

    - Bọn họ ai cũng giỏi, đặc biệt là anh ấy.

  • volume volume

    - zài 火车 huǒchē shàng yào 尤其 yóuqí 小心 xiǎoxīn

    - Bạn phải đặc biệt cẩn thận trên tàu.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 空闲 kòngxián 时间 shíjiān kàn 漫画 mànhuà 尤其 yóuqí shì 冒险 màoxiǎn 类型 lèixíng de

    - Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+1 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & chỉ sự
    • Thương hiệt:IKU (戈大山)
    • Bảng mã:U+5C24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao