个别 gèbié
volume volume

Từ hán việt: 【cá biệt】

Đọc nhanh: 个别 (cá biệt). Ý nghĩa là: riêng; riêng lẻ; riêng biệt, cá biệt; hiếm có. Ví dụ : - 个别问题需要特别处理。 Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.. - 老师和我个别谈话了。 Thầy giáo đã nói chuyện riêng với tôi.. - 经理要和你个别谈话。 Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.

Ý Nghĩa của "个别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

个别 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. riêng; riêng lẻ; riêng biệt

单个;单独

Ví dụ:
  • volume volume

    - 个别 gèbié 问题 wèntí 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 个别谈话 gèbiétánhuà le

    - Thầy giáo đã nói chuyện riêng với tôi.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ yào 个别谈话 gèbiétánhuà

    - Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cá biệt; hiếm có

极少数;少有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng shì 极其 jíqí 个别 gèbié de

    - Tình huống như thế cực kỳ hiếm có.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué wèi 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué ài 捣乱 dǎoluàn 课堂 kètáng

    - Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 个别

✪ 1. 个别 + Động từ (处理/谈话/解决/辅导/照顾)

hành động hành động đặc biệt hoặc cá nhân hóa đối với một số người hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 个别 gèbié 处理 chǔlǐ 学生 xuésheng de 问题 wèntí

    - Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.

  • volume

    - 经理 jīnglǐ 个别 gèbié 解决 jiějué 员工 yuángōng de 投诉 tóusù

    - Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.

✪ 2. 个别 + Danh từ (人/同学/地方/时候/问题/情况/现象)

trường hợp cá biệt trong một nhóm lớn hơn

Ví dụ:
  • volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué méi 参加 cānjiā 班会 bānhuì

    - Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.

  • volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué 常常 chángcháng jiāo 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个别

  • volume volume

    - 什么 shénme 谢不谢 xièbùxiè de 别提 biétí 这个 zhègè

    - Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué ài 捣乱 dǎoluàn 课堂 kètáng

    - Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 混蛋 húndàn 别理 biélǐ

    - Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 别占座 biézhànzuò nín gěi 面子 miànzi

    - Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng 个别 gèbié 古语 gǔyǔ jiā le 注释 zhùshì

    - trong sách có từ cổ thêm chú thích.

  • volume volume

    - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao