Đọc nhanh: 个别 (cá biệt). Ý nghĩa là: riêng; riêng lẻ; riêng biệt, cá biệt; hiếm có. Ví dụ : - 个别问题需要特别处理。 Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.. - 老师和我个别谈话了。 Thầy giáo đã nói chuyện riêng với tôi.. - 经理要和你个别谈话。 Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.
个别 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. riêng; riêng lẻ; riêng biệt
单个;单独
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 老师 和 我 个别谈话 了
- Thầy giáo đã nói chuyện riêng với tôi.
- 经理 要 和 你 个别谈话
- Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cá biệt; hiếm có
极少数;少有
- 这种 情况 是 极其 个别 的
- Tình huống như thế cực kỳ hiếm có.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 个别
✪ 1. 个别 + Động từ (处理/谈话/解决/辅导/照顾)
hành động hành động đặc biệt hoặc cá nhân hóa đối với một số người hoặc tình huống cụ thể
- 老师 个别 处理 学生 的 问题
- Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.
- 经理 个别 解决 员工 的 投诉
- Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.
✪ 2. 个别 + Danh từ (人/同学/地方/时候/问题/情况/现象)
trường hợp cá biệt trong một nhóm lớn hơn
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个别
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 他 真是 个 混蛋 , 别理 他
- Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
别›
Phiến Diện
Cá Nhân
Cục Bộ
Bộ Phận
Cá Thể, Cá Nhâ
Một Mặt
Một Bộ Phận, Một Phần