可贵 kěguì
volume volume

Từ hán việt: 【khả quý】

Đọc nhanh: 可贵 (khả quý). Ý nghĩa là: đáng quý; đáng phục; đáng ca tụng; đáng hâm mộ; đáng ngưỡng mộ. Ví dụ : - 可贵的品质。 phẩm chất đáng quý.. - 难能可贵。 đáng quý biết mấy.. - 这种精神是十分可贵的。 tinh thần này rất đáng quý.

Ý Nghĩa của "可贵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

可贵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng quý; đáng phục; đáng ca tụng; đáng hâm mộ; đáng ngưỡng mộ

值得珍视或重视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可贵 kěguì de 品质 pǐnzhì

    - phẩm chất đáng quý.

  • volume volume

    - 难能可贵 nánnéngkěguì

    - đáng quý biết mấy.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 精神 jīngshén shì 十分 shífēn 可贵 kěguì de

    - tinh thần này rất đáng quý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可贵

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ gǎo 一个 yígè 贵宾 guìbīn 预览 yùlǎn

    - Có thể có một bản xem trước VIP

  • volume volume

    - 贵姓 guìxìng 可否 kěfǒu 告知 gàozhī

    - Xin hỏi quý vị họ gì?

  • volume volume

    - 这次 zhècì 合作 hézuò de 萌芽 méngyá 十分 shífēn 可贵 kěguì

    - Sự khởi đầu của sự hợp tác này rất đáng quý.

  • volume volume

    - 贵方 guìfāng suǒ 订购 dìnggòu 货物 huòwù zhī 其余部分 qíyúbùfèn 一俟 yīqí 我方 wǒfāng 进货 jìnhuò 即可 jíkě 供应 gōngyìng

    - Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.

  • volume volume

    - shàng 经过 jīngguò 修订 xiūdìng de 商品目录 shāngpǐnmùlù 价目表 jiàmùbiǎo 有些 yǒuxiē 可能 kěnéng duì 贵方 guìfāng 合适 héshì

    - Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.

  • volume volume

    - 离乱 líluàn zhōng 更觉 gèngjué 友情 yǒuqíng de 可贵 kěguì

    - trong loạn ly mới cảm nhận được sự cao quý của tình bạn.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 可能 kěnéng 的话 dehuà 希望 xīwàng néng zài 贵方 guìfāng de 培训中心 péixùnzhōngxīn 训练 xùnliàn 我方 wǒfāng 专业 zhuānyè 人员 rényuán

    - Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.

  • - 可以 kěyǐ 贵重物品 guìzhòngwùpǐn 放入 fàngrù 安全 ānquán 保管箱 bǎoguǎnxiāng

    - Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao