Đọc nhanh: 可贵 (khả quý). Ý nghĩa là: đáng quý; đáng phục; đáng ca tụng; đáng hâm mộ; đáng ngưỡng mộ. Ví dụ : - 可贵的品质。 phẩm chất đáng quý.. - 难能可贵。 đáng quý biết mấy.. - 这种精神是十分可贵的。 tinh thần này rất đáng quý.
可贵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng quý; đáng phục; đáng ca tụng; đáng hâm mộ; đáng ngưỡng mộ
值得珍视或重视
- 可贵 的 品质
- phẩm chất đáng quý.
- 难能可贵
- đáng quý biết mấy.
- 这种 精神 是 十分 可贵 的
- tinh thần này rất đáng quý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可贵
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 贵姓 可否 告知 我 ?
- Xin hỏi quý vị họ gì?
- 这次 合作 的 萌芽 十分 可贵
- Sự khởi đầu của sự hợp tác này rất đáng quý.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
- 离乱 中 更觉 友情 的 可贵
- trong loạn ly mới cảm nhận được sự cao quý của tình bạn.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
- 你 可以 把 贵重物品 放入 安全 保管箱 里
- Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
贵›