Đọc nhanh: 一般 (nhất bàn). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau; như, thông thường; phổ biến; chung; tổng kết, trình độ không cao; trung bình; bình thường. Ví dụ : - 哥儿俩长得一般高。 Hai anh em cao như nhau.. - 火车飞一般地向前驰去。 Xe lửa lao về phía trước như bay.. - 他的解释比较一般性。 Giải thích của anh ấy mang tính chất tổng quát.
一般 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giống nhau; như nhau; như
一样;同样
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
✪ 2. thông thường; phổ biến; chung; tổng kết
普通;通常
- 他 的 解释 比较 一般性
- Giải thích của anh ấy mang tính chất tổng quát.
- 这个 问题 的 答案 是 一般性 的
- Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.
✪ 3. trình độ không cao; trung bình; bình thường
程度、水平不太高;普遍
- 我 的 汉语 水平 也 很 一般
- Trình độ tiếng Trung của tôi cũng chỉ bình thường thôi.
- 这家 店 的 生意 一般
- Kinh doanh của quán này cũng bình thường.
- 这 条 规则 具有 一般性
- Quy tắc này có tính chất chung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
一般 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường; thông thường
通常
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一般
✪ 1. A + 和/跟 + B + 一般 + Tính từ
A ... như/ bằng B
- 我 弟弟 已经 和 爸爸 一般 高 了
- Em trai tôi cao bằng bố rồi.
- 今天 和 昨天 一般 冷
- Hôm nay lạnh như hôm qua.
✪ 2. Chủ ngữ(水平、条件、样子、味道)+ Phó từ + 一般
trình độ/ điều kiện dáng vẻ/ hương vị + bình thường
- 这 道菜 的 味道 很 一般
- Món ăn này vị cũng bình thường thôi.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
✪ 3. Động từ (说、写、画) + 得 + Phó từ + 一般
nói/ viết/ vẽ + bình thường như thế nào
- 我画 得 很 一般 , 怎么 能 得奖 ?
- Tôi vẽ bình thường lắm, sao mà đạt giải được?
- 我 的 字 写 得 很 一般
- Chữ của tôi viết rất bình thường.
✪ 4. 一般 + 来说、情况下、而言
thông thường mà nói
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
✪ 5. A + 一般…
A thường
- 我们 一般 不 给 职工 送礼
- Chúng tôi thường không tặng quà cho nhân viên.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 她 一般 不会 轻易 生气
- Cô ấy thường không dễ nổi giận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 一般 với từ khác
✪ 1. 普通 vs 一般
Giống:
- "普通" và "一般" có nghĩa gần như giống nhau, cả hai đều là tính từ đều mang nghĩa thông thường chứ không phải đặc biệt.
Khác:
- "一般" có nghĩa là "không phải quá tốt", còn "普通" thì không có nghĩa như vậy.
- "一般" có nghĩa là "nói chung" hoặc "khái quát", "普通" không có nghĩa này.
✪ 2. 同样 vs 一般
Giống:
- "一般" và "同样" có nghĩa tương tự nhau.
- Đều là tính từ, biểu thị sự tương đồng, không có sự khác biệt.
- Đều không nhận bổ nghĩa của phó từ mức độ khi có nghĩa là giống.
Khác:
- "同样" là liên từ nối hai phân câu, biểu thị có mối quan hệ liên quan.
"一般" là trợ từ, dùng sau từ để nói rõ sự giống nhau, thường đi với "像、好像".
- "同样" khi bổ nghĩa cho danh từ thường không mang theo "的", "一般" không có cách dùng này.
- "同样" có thể làm định ngữ, "一般" có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ.
- "一般" phủ định có thể dùng "不" và "没", nhưng "同样" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他 的 思维能力 比 一般 人 高出一筹
- năng lực tư duy của anh ấy cao hơn người bình thường một bậc.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
般›
nói chung; đại khái; phần nhiều; phần đông; đại phàm
Thông Thường
Một Ít, Một Chút
Thường Ngày
Phổ Biến
Bình Thường, Giản Dị
Phàm Là
Phổ Thông, Bình Thường
quá; quá độ; quá trớn; quá đáng
Làm Nổi Bật
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
Phi Phàm, Phi Thường, Lạ Thường
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
Đặc Biệt
Đặc Biệt, Đặc Thù (Quan Hệ, Nghi Lễ, Yêu Cầu, Đãi Ngộ)
Đáng Quý, Đáng Phục, Đáng Ca Tụng
Vẻ Bề Ngoài
Riêng Lẻ, Riêng Biệt, Cá Biệt
Mới Lạ, Mới Mẻ
Xuất Sắc
hơn hẳn; hơn bình thường
xuất chúng; hơn người; tót chúng
khác thường; xuất sắcđặc biệt; đặc thù
Đặc Biệt Là, Nhất Là
Vô Cùng
Trân Trọng