Đọc nhanh: 神奇 (thần kì). Ý nghĩa là: kì diệu; thần kỳ. Ví dụ : - 这个魔术真神奇。 Ảo thuật này thật thần kỳ.. - 神奇的变化发生了。 Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.. - 神奇的故事吸引我。 Câu chuyện thần kỹ thu hút tôi.
神奇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kì diệu; thần kỳ
让人觉得非常新鲜的;让人完全不想到的,常带来好的影响的
- 这个 魔术 真 神奇
- Ảo thuật này thật thần kỳ.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 神奇 的 故事 吸引 我
- Câu chuyện thần kỹ thu hút tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神奇
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 神奇 玥 珠 现世
- Thần châu huyền diệu xuất hiện.
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 她 的 技艺 很 神奇
- Kỹ năng của cô ấy rất thần kì.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 他 竟然 能 完成 这个 任务 , 太 神奇 了 !
- Anh ấy lại có thể hoàn thành nhiệm vụ này, thật kỳ diệu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
神›