Đọc nhanh: 普通话 (phổ thông thoại). Ý nghĩa là: tiếng phổ thông; tiếng Trung Quốc; tiếng Quan Thoại (Trung Quốc). Ví dụ : - 他普通话说得很标准。 Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.. - 我会说一点儿普通话 Tớ biết nói một chút tiếng phổ thông.
普通话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng phổ thông; tiếng Trung Quốc; tiếng Quan Thoại (Trung Quốc)
现代汉语的标准语,以北京语音为标准音,以北方话为基础方言,以典范的现代白话文著作为语法规范
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 我会 说 一点儿 普通话
- Tớ biết nói một chút tiếng phổ thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通话
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 推广 普通话
- phát triển tiếng Phổ thông.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 大多数 仍 把 汉语 叫 Chinese , 但 实际上 则 指 的 普通话
- Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"
- 这是 地道 的 普通话
- Đây là giọng Bắc Kinh chuẩn.
- 汉 民族 的 语言 是 普通话
- Ngôn ngữ của dân tộc Hán là tiếng Phổ thông.
- 他 的 普通话 说 得 很 好
- Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
话›
通›