Đọc nhanh: 广泛 (quảng phiếm). Ý nghĩa là: rộng; nhiều; phổ biến; rộng rãi; rộng khắp; rộng lớn. Ví dụ : - 她有广泛的知识背景。 Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.. - 他们的网络非常广泛。 Mạng lưới của họ rất rộng lớn.. - 他的影响力非常广泛。 Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.
广泛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng; nhiều; phổ biến; rộng rãi; rộng khắp; rộng lớn
范围大,涉及面广
- 她 有 广泛 的 知识 背景
- Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.
- 他们 的 网络 非常 广泛
- Mạng lưới của họ rất rộng lớn.
- 他 的 影响力 非常 广泛
- Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 广泛
✪ 1. Phó từ + 广泛
phó từ tu sức
- 这个 的 用途 极其 广泛
- Công dụng của cái này vô cùng rộng.
- 互联网 的 应用 很 广泛
- Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.
✪ 2. 广泛 + 的 + Danh từ
"广泛" vai trò định ngữ
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 广泛 的 阅读 能 开阔视野
- Việc đọc nhiều có thể mở rộng hiểu biết.
So sánh, Phân biệt 广泛 với từ khác
✪ 1. 广阔 vs 广泛
Ý nghĩa và cách sử dụng của "广阔" và "广泛" đều không giống nhau, không thể thay thế cho nhau
✪ 2. 普遍 vs 广泛
Giống:
- "普遍" và "广泛" đều diễn tả một phạm vi rộng lớn.
Khác:
- Dùng từ "普遍" để nhấn mạnh điểm chung của mọi thứ; Dùng từ "广泛" thay vì từ "普遍" để nhấn mạnh nhiều khía cạnh của vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广泛
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 矿藏 在 山中 分布 广泛
- Mỏ khoáng sản phân bố rộng rãi trong núi.
- 实数 域 应用 很 广泛
- Ứng dụng tập số thực rất rộng rãi.
- 它 的 重工业 有 广泛 坚实 的 基础
- Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.
- 互联网 的 应用 很 广泛
- Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
泛›
Thông Thường
Thông Thường
Bình Phương
Rộng Rãi, Rộng, Bao La
Phổ Biến
Bát Ngát, Không Bờ Bến
Phổ Biến
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
khắp; lan
Bình Thường, Giản Dị
Long Trọng, Trọng Thể (Hoạt Động Tập Thể)
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Phổ Thông, Bình Thường
Rộng Rãi
Thường, Bình Thường