广泛 guǎngfàn
volume volume

Từ hán việt: 【quảng phiếm】

Đọc nhanh: 广泛 (quảng phiếm). Ý nghĩa là: rộng; nhiều; phổ biến; rộng rãi; rộng khắp; rộng lớn. Ví dụ : - 她有广泛的知识背景。 Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.. - 他们的网络非常广泛。 Mạng lưới của họ rất rộng lớn.. - 他的影响力非常广泛。 Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.

Ý Nghĩa của "广泛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

广泛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rộng; nhiều; phổ biến; rộng rãi; rộng khắp; rộng lớn

范围大,涉及面广

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 广泛 guǎngfàn de 知识 zhīshí 背景 bèijǐng

    - Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 网络 wǎngluò 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Mạng lưới của họ rất rộng lớn.

  • volume volume

    - de 影响力 yǐngxiǎnglì 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 广泛

✪ 1. Phó từ + 广泛

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè de 用途 yòngtú 极其 jíqí 广泛 guǎngfàn

    - Công dụng của cái này vô cùng rộng.

  • volume

    - 互联网 hùliánwǎng de 应用 yìngyòng hěn 广泛 guǎngfàn

    - Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.

✪ 2. 广泛 + 的 + Danh từ

"广泛" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 广泛 guǎngfàn de 人脉 rénmài

    - Họ có mối quan hệ rộng rãi.

  • volume

    - 广泛 guǎngfàn de 阅读 yuèdú néng 开阔视野 kāikuòshìyě

    - Việc đọc nhiều có thể mở rộng hiểu biết.

So sánh, Phân biệt 广泛 với từ khác

✪ 1. 广阔 vs 广泛

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "广阔" và "广泛" đều không giống nhau, không thể thay thế cho nhau

✪ 2. 普遍 vs 广泛

Giải thích:

Giống:
- "普遍" và "广泛" đều diễn tả một phạm vi rộng lớn.
Khác:
- Dùng từ "普遍" để nhấn mạnh điểm chung của mọi thứ; Dùng từ "广泛" thay vì từ "普遍" để nhấn mạnh nhiều khía cạnh của vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广泛

  • volume volume

    - 人民 rénmín 享受 xiǎngshòu 广泛 guǎngfàn de 民主 mínzhǔ

    - nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 广泛 guǎngfàn de 人脉 rénmài

    - Họ có mối quan hệ rộng rãi.

  • volume volume

    - 丹砂 dānshā 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Chu sa có nhiều ứng dụng.

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo zài 北方 běifāng 广泛 guǎngfàn 种植 zhòngzhí

    - Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.

  • volume volume

    - 矿藏 kuàngcáng zài 山中 shānzhōng 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Mỏ khoáng sản phân bố rộng rãi trong núi.

  • volume volume

    - 实数 shíshù 应用 yìngyòng hěn 广泛 guǎngfàn

    - Ứng dụng tập số thực rất rộng rãi.

  • volume volume

    - de 重工业 zhònggōngyè yǒu 广泛 guǎngfàn 坚实 jiānshí de 基础 jīchǔ

    - Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.

  • volume volume

    - 互联网 hùliánwǎng de 应用 yìngyòng hěn 广泛 guǎngfàn

    - Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Fá , Fán , Fàn , Fěng
    • Âm hán việt: Phiếm , Phủng
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHIO (水竹戈人)
    • Bảng mã:U+6CDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa