Đọc nhanh: 普选 (phổ tuyến). Ý nghĩa là: tổng tuyển cử. Ví dụ : - 贵国是什么时候实行普选权的? Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
普选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng tuyển cử
一种选举方式,有选举权的公民普遍地参加国家权力机关代表的选举
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普选
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
选›