杰出 jiéchū
volume volume

Từ hán việt: 【kiệt xuất】

Đọc nhanh: 杰出 (kiệt xuất). Ý nghĩa là: xuất chúng; kiệt xuất; xuất sắc; lỗi lạc; phi thường; tuyệt vời (tài năng, thành tích). Ví dụ : - 他是杰出的科学家。 Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.. - 这位画家非常杰出。 Người họa sĩ này rất xuất chúng.. - 她是杰出的运动员。 Cô ấy là vận động viên xuất sắc.

Ý Nghĩa của "杰出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

杰出 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất chúng; kiệt xuất; xuất sắc; lỗi lạc; phi thường; tuyệt vời (tài năng, thành tích)

(才智、成就)出众的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 杰出 jiéchū de 科学家 kēxuéjiā

    - Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā 非常 fēicháng 杰出 jiéchū

    - Người họa sĩ này rất xuất chúng.

  • volume volume

    - shì 杰出 jiéchū de 运动员 yùndòngyuán

    - Cô ấy là vận động viên xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 杰出 jiéchū de 作品 zuòpǐn

    - Đó là bộ sản phẩm xuất sắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 杰出

✪ 1. 杰出 (+的)+ Danh từ

Ai/cái gì kiệt xuất/xuất chúng/xuất sắc

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè rén shì 杰出 jiéchū de rén

    - Người đó là một người kiệt xuất.

  • volume

    - 他们 tāmen dōu shì 杰出 jiéchū de 代表 dàibiǎo

    - Bọn họ đều là đại biểu xuất chúng.

  • volume

    - 得到 dédào 杰出 jiéchū de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Chủ ngữ + Phó từ + 杰出

Ai/cái gì kiệt xuất/xuất chúng/xuất sắc như nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 贡献 gòngxiàn hěn 杰出 jiéchū

    - Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.

  • volume

    - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn 非常 fēicháng 杰出 jiéchū

    - Tác phẩm này rất xuất sắc.

  • volume

    - 表现 biǎoxiàn hěn 杰出 jiéchū

    - Cô ấy thể hiện rất xuất chúng,

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杰出

  • volume volume

    - shì 杰出人才 jiéchūréncái zhī liè

    - Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.

  • volume volume

    - 得到 dédào 杰出 jiéchū de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 杰出 jiéchū de 运动员 yùndòngyuán

    - Cô ấy là vận động viên xuất sắc.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn 杰出 jiéchū

    - Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 杰出 jiéchū de 妇女 fùnǚ

    - Cô ấy là một phụ nữ xuất sắc.

  • volume volume

    - de 贡献 gòngxiàn hěn 杰出 jiéchū

    - Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.

  • volume volume

    - 庄子 zhuāngzǐ shì 道家 dàojiā 思想 sīxiǎng de 杰出 jiéchū shī

    - Trang Tử là bậc thầy xuất sắc của tư tưởng Đạo gia.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu shì 杰出 jiéchū de 代表 dàibiǎo

    - Bọn họ đều là đại biểu xuất chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DF (木火)
    • Bảng mã:U+6770
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa