Đọc nhanh: 泛泛 (phiếm phiếm). Ý nghĩa là: hời hợt; sơ; qua loa, thông thường; bình thường. Ví dụ : - 泛泛之交 quen sơ. - 泛泛而谈 nói chuyện qua loa. - 泛泛地一说 nói sơ qua.
✪ 1. hời hợt; sơ; qua loa
不深入
- 泛泛之交
- quen sơ
- 泛泛而谈
- nói chuyện qua loa
- 泛泛 地一说
- nói sơ qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thông thường; bình thường
普通;平平常常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛泛
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 墙壁 有些 地方 泛 了 黄
- Có vài nơi trên tường bị ố vàng.
- 她 有 广泛 的 知识 背景
- Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.
- 她 的 知识 很泛
- Kiến thức của cô ấy rất rộng.
- 她 的 分析 有些 泛
- Phân tích của cô ấy không thực tế.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 他 的 影响力 非常 广泛
- Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泛›