Đọc nhanh: 通俗 (thông tục). Ý nghĩa là: dễ hiểu; phổ biến; phổ thông; thông thường. Ví dụ : - 这个方法很通俗。 Phương pháp này rất phổ biến.. - 这本书写得通俗易懂。 Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.. - 这些词语非常通俗。 Những từ ngữ này rất thông dụng.
通俗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ hiểu; phổ biến; phổ thông; thông thường
浅显易懂; 适合一般人的水平和需要的
- 这个 方法 很 通俗
- Phương pháp này rất phổ biến.
- 这本 书写 得 通俗易懂
- Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.
- 这些 词语 非常 通俗
- Những từ ngữ này rất thông dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗
- 通俗读物
- sách báo phổ thông
- 比喻 要用 得 贴切 , 用 得 通俗
- ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 这些 词语 非常 通俗
- Những từ ngữ này rất thông dụng.
- 这 是 很 通俗 的 做法
- Đây là cách làm rất thông tục.
- 这本 书写 得 通俗易懂
- Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 绣像 小说 ( 卷首 插有 绣像 的 通俗小说 )
- tiểu thuyết tú tượng (loại tiểu thuyết thông tục ngoài bìa vẽ hình người)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
通›