Đọc nhanh: 别致 (biệt trí). Ý nghĩa là: độc đáo; mới mẻ; khác thường; khác biệt; kỳ lạ; mới lạ. Ví dụ : - 这个餐厅别致极了。 Nhà hàng này rất khác biệt.. - 这本书的封面别致。 Bìa cuốn sách này rất độc đáo.. - 她的发型很别致。 Kiểu tóc của cô ấy rất mới lạ.
别致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc đáo; mới mẻ; khác thường; khác biệt; kỳ lạ; mới lạ
新奇; 跟寻常不同
- 这个 餐厅 别致 极了
- Nhà hàng này rất khác biệt.
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 她 的 发型 很 别致
- Kiểu tóc của cô ấy rất mới lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别致
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 这个 餐厅 别致 极了
- Nhà hàng này rất khác biệt.
- 这 把 壶 造型 很 别致
- Cái ấm này kiểu dáng rất độc đáo.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
- 她 的 穿着 很 别致
- Trang phục của cô ấy rất độc đáo.
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
致›