Đọc nhanh: 普通客票 (phổ thông khách phiếu). Ý nghĩa là: Vé hành khách thường.
普通客票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vé hành khách thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通客票
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 他 说 的 是 纯正 的 普通话
- nó nói tiếng phổ thông thuần tuý.
- 她 从 普通员工 逐步 晋升为 总经理
- cô dần dần được thăng chức từ nhân viên bình thường lên tổng giám đốc.
- 他们 的 工作 很 普通
- Công việc của họ rất bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
普›
票›
通›