Đọc nhanh: 凡是 (phàm thị). Ý nghĩa là: phàm là; hễ là; phàm lệ; cứ là; chỉ cần là. Ví dụ : - 凡是日本的东西她都喜欢。 Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.. - 凡是努力的人都会有收获。 Phàm là người chăm chỉ đều sẽ có thu hoạch.. - 凡是有害的物品都要远离。 Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.
凡是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phàm là; hễ là; phàm lệ; cứ là; chỉ cần là
总括某个范围内的一切
- 凡是 日本 的 东西 她 都 喜欢
- Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.
- 凡是 努力 的 人 都 会 有 收获
- Phàm là người chăm chỉ đều sẽ có thu hoạch.
- 凡是 有害 的 物品 都 要 远离
- Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凡是
✪ 1. 凡是..., 都、无一不、全 +...
hễ là/ phàm là..., đều/ toàn bộ
- 凡是 星星 , 全 闪闪发光
- Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.
- 凡是 善行 , 全 值得称颂
- Phàm là việc tốt đều đáng được khen ngợi.
So sánh, Phân biệt 凡是 với từ khác
✪ 1. 凡 vs 凡是
"凡" là phó từ cũng là tính từ, có thể làm định ngữ ; "凡是" chỉ là phó từ, không thể làm định, cách sử dụng của "凡是"giống với giới từ "凡".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡是
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 凡是 星星 , 全 闪闪发光
- Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.
- 凡 先生 是 我 的 邻居
- Ông Phàm là hàng xóm của tôi.
- 凡是 学生 , 都 要 上课
- Tất cả học sinh thì đều phải đi học.
- 他 是 一位 英智 非凡 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.
- 凡是 日本 的 东西 她 都 喜欢
- Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.
- 凡是 有害 的 物品 都 要 远离
- Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
是›