凡是 fánshì
volume volume

Từ hán việt: 【phàm thị】

Đọc nhanh: 凡是 (phàm thị). Ý nghĩa là: phàm là; hễ là; phàm lệ; cứ là; chỉ cần là. Ví dụ : - 凡是日本的东西她都喜欢。 Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.. - 凡是努力的人都会有收获。 Phàm là người chăm chỉ đều sẽ có thu hoạch.. - 凡是有害的物品都要远离。 Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.

Ý Nghĩa của "凡是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

凡是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phàm là; hễ là; phàm lệ; cứ là; chỉ cần là

总括某个范围内的一切

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凡是 fánshì 日本 rìběn de 东西 dōngxī dōu 喜欢 xǐhuan

    - Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 努力 nǔlì de rén dōu huì yǒu 收获 shōuhuò

    - Phàm là người chăm chỉ đều sẽ có thu hoạch.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 有害 yǒuhài de 物品 wùpǐn dōu yào 远离 yuǎnlí

    - Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凡是

✪ 1. 凡是..., 都、无一不、全 +...

hễ là/ phàm là..., đều/ toàn bộ

Ví dụ:
  • volume

    - 凡是 fánshì 星星 xīngxing quán 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.

  • volume

    - 凡是 fánshì 善行 shànxíng quán 值得称颂 zhídechēngsòng

    - Phàm là việc tốt đều đáng được khen ngợi.

So sánh, Phân biệt 凡是 với từ khác

✪ 1. 凡 vs 凡是

Giải thích:

"" là phó từ cũng là tính từ, có thể làm định ngữ ; "凡是" chỉ là phó từ, không thể làm định, cách sử dụng của "凡是"giống với giới từ "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡是

  • volume volume

    - 还是 háishì xuǎn 阿凡 āfán

    - Tôi thích điều đó hơn Avatar.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 星星 xīngxing quán 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.

  • volume volume

    - fán 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Phàm là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 学生 xuésheng dōu yào 上课 shàngkè

    - Tất cả học sinh thì đều phải đi học.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 英智 yīngzhì 非凡 fēifán de rén

    - Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 日本 rìběn de 东西 dōngxī dōu 喜欢 xǐhuan

    - Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 有害 yǒuhài de 物品 wùpǐn dōu yào 远离 yuǎnlí

    - Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 书内 shūnèi 难懂 nándǒng de 字句 zìjù dōu yǒu 注解 zhùjiě

    - phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao