Đọc nhanh: 奇异 (kỳ dị). Ý nghĩa là: kỳ dị; kỳ quái; quái lạ; lạ nhường; ngộ; dị kỳ, lạ lẫm; kỳ lạ. Ví dụ : - 路上的人都用奇异的眼光看着这些来自远方的客人。 người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.
奇异 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ dị; kỳ quái; quái lạ; lạ nhường; ngộ; dị kỳ
跟平常的不一样
✪ 2. lạ lẫm; kỳ lạ
惊异
- 路上 的 人 都 用 奇异 的 眼光 看着 这些 来自 远方 的 客人
- người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇异
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 他 有 奇异 的 想法
- Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.
- 那 故事 十分 奇异
- Câu chuyện đó rất kỳ lạ.
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
- 这个 公园 有 许多 奇花异卉
- Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.
- 我家 人 都 喜欢 吃 奇异果 , 但 它们 很 贵 , 我 买不起
- Người nhà tôi đều thích ăn quả kiwi, nhưng chúng rất đắt, tôi không mua nổi.
- 路上 的 人 都 用 奇异 的 眼光 看着 这些 来自 远方 的 客人
- người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
异›
kỳ quặc; kỳ lạ
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
khác thường; xuất sắcđặc biệt; đặc thù
bí hiểm (hành động, thái độ..)
Hiếm Lạ, Kì Lạ
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Bí Ẩn, Sâu Xa Huyền Diệu, Thần Bí
Kì Quái,
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
Lạ Lùng, Đặc Biệt, Độc Đáo
Kì Quái
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
Tài Tình, Khéo Léo
đẹp lạ thường; đẹp kỳ lạ; khôi kỳ
kiệt xuất
số ít và hùng vĩkỳ lạ và vĩ đạikỳ vĩ