Đọc nhanh: 特出 (đặc xuất). Ý nghĩa là: xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật. Ví dụ : - 特出的人才 nhân tài xuất chúng. - 特出的优点 ưu điểm nổi bật
特出 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
特别出众;格外突出
- 特出 的 人才
- nhân tài xuất chúng
- 特出 的 优点
- ưu điểm nổi bật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特出
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 概括 出 一些 共同 特点
- tóm tắt một số đặc điểm chung.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 特出 的 人才
- nhân tài xuất chúng
- 他 的 成绩 特别 突出
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 师傅 见 他 有 出息 , 愿意 特别 拉扯 他 一把
- Sư phụ thấy anh ấy có triển vọng, nên đã đặc biệt nâng đỡ anh ta.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
特›
Làm Nổi Bật
trác tuyệt; tuyệt vời; vượt hẳn; cực kỳ
sặc sỡ; rực rỡ; chói lọi; sáng ngời; xuất sắc; lộng lẫy; tráng lệ; huy hoàng
Xuất Sắc, Ưu Tú
Kiệt Xuất
còn gì nữa (dùng ở cuối câu, biểu thị sự kinh ngạc, hỏi vặn, trách móc hoặc thất vọng vì tình hình nghiêm trọng khó cứu vãn)đột phá; tuyệt vời (thường dùng trong thời kì đầu của văn Bạch Thoại)
Lỗi Lạc
Kì Quái
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
Xuất Sắc