Đọc nhanh: 非常 (phi thường). Ý nghĩa là: không bình thường; đặc biệt; bất thường, rất; vô cùng; cực kỳ; hết sức. Ví dụ : - 非常时期。 Thời kỳ đặc biệt. - 非常会议。 Hội nghị bất thường. - 非常完美 Phi thường hoàn mỹ
非常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bình thường; đặc biệt; bất thường
异乎寻常的;特殊的
- 非常 时期
- Thời kỳ đặc biệt
- 非常 会议
- Hội nghị bất thường
- 非常 完美
- Phi thường hoàn mỹ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
非常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; vô cùng; cực kỳ; hết sức
十分;极
- 非常 光荣
- Vô cùng vinh quang.
- 非常高兴
- Cực kỳ vui vẻ; hết sức sung sướng.
- 他 非常 会 说话
- Anh ấy rất biết ăn nói.
- 这个 游戏 非常 好玩
- Trò chơi này rất thú vị.
- 爸爸 非常 疼爱 我
- Bố tôi vô cùng yêu tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 非常
✪ 1. 非常(+ 的)+ Danh từ song âm tiết (时间,情况,事件,会议)
thời gian/ tình huống/ sự việ/ đặc biệt
- 非常 的 情况
- Sự việc bất thường.
- 非常 时间
- Thời gian đặc biệt.
✪ 2. 非常(+ 之/地)+ Tính từ/Động từ(大,感谢,关心,喜欢)
rất/ cực kỳ/ vô cùng làm gì/ như thế nào
- 他 的 房间 非常 大
- Phòng của anh ấy rất to.
- 张老师 非常 关心 学生 们
- Thầy Trương rất quan tâm các học sinh.
- 我 非常 感谢您 对 我 的 帮助
- Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của ngài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 非常 + 非常 + Tính từ/Động từ(好、漂亮、喜欢、想)
thực sự rất/ vô cùng vô cùng/ cực kỳ cực kỳ + như thế nào
- 他 非常 非常 喜欢 这件 衣服
- Anh ấy cực kỳ cực kỳ thích chiếc áo này.
- 他 非常 非常 想 出去玩
- Anh ấy thực sự rất muốn ra ngoài chơi.
So sánh, Phân biệt 非常 với từ khác
✪ 1. 非常 vs 十分
- Khi "非常" và "十分" làm trạng ngữ có thể thay thế cho nhau.
- "非常" còn là tính từ, có thể làm định ngữ thể hiện sự không bình thường, "十分" không có cách sử dụng này.
- "十分" có thể dùng "不" làm phủ định, "非常" không thể.
✪ 2. 非常 vs 很
Giống:
- Ý nghĩa của "非常" và "很" giống nhau.
Khác:
- "很" có thể làm bổ ngữ mức độ, "非常" không thể.
- "非常" còn là một tính từ, có thể làm tân ngữ, "很" thường không làm tân ngữ (ví dụ như: 很中国 không có cách sử dụng này.
✪ 3. 异常 vs 非常
"异常" có thể làm vị ngữ, cũng có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ; "非常" có thể làm định ngữ, trạng ngữ nhưng không thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非常
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
非›
Làm Nổi Bật
hạng nhất; hạng đặc biệt; số một
Phi Phàm, Phi Thường, Lạ Thường
1. Cực Đoan
Vô Cùng
Ngoài Định Mức
đến cực điểm; tột cùng
(1) Dị Thường , Khác Thường
Riêng, Chuyên, Đặc Biệt
Tương Đối
khác người; xuất chúng (nói năng, hành động)trái thông lệ; trái với lệ thường; quá giới hạn
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
Đặc Biệt
Đặc Biệt, Đặc Thù (Quan Hệ, Nghi Lễ, Yêu Cầu, Đãi Ngộ)
Rất, Hết Sức, Vô Cùng
cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mứccực điểm; tột độrất đỗi
Vẻ Bề Ngoài
vô cùng; rất; hết sức; chỉn; chín nghìncùng tộtđỉnh cao nhất; tột bậc; tột cùng; tột đỉnh
trình độ cao nhất; tột bậc; tột độ; tột đỉnh; đỉnh điểm
Rất, Cực Kỳ
Quá Mức
cực kìhết sức
phục vụ ăn uống
quá; quá độ; quá trớn; quá đáng
Càng, Đặc Biệt, Nổi Bật (Đặt Trước Tính Từ Hoặc Động Từ Song Âm Tiết
Cuối, Đáy, Phần Cuối
Vô Cùng