Đọc nhanh: 希奇 (hi kì). Ý nghĩa là: hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có; kỳ, lạ kỳ. Ví dụ : - 希奇古怪。 hiếm lạ kỳ quái
希奇 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có; kỳ
希少而新奇
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
✪ 2. lạ kỳ
(希罕儿) 稀罕的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希奇
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
希›