Đọc nhanh: 闻名 (văn danh). Ý nghĩa là: nghe tiếng; biết tiếng; nghe danh, nổi tiếng; có tiếng. Ví dụ : - 他的才华早已闻名。 Tài năng của anh ấy đã sớm được nghe danh.. - 她的智慧在学校里闻名。 Trí tuệ của cô ấy vang khắp trường.. - 那位歌手我们早就闻名了。 Ca sĩ đó chúng tôi sớm đã nghe danh rồi.
闻名 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghe tiếng; biết tiếng; nghe danh
听到名声
- 他 的 才华 早已 闻名
- Tài năng của anh ấy đã sớm được nghe danh.
- 她 的 智慧 在 学校 里 闻名
- Trí tuệ của cô ấy vang khắp trường.
- 那位 歌手 我们 早就 闻名 了
- Ca sĩ đó chúng tôi sớm đã nghe danh rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nổi tiếng; có tiếng
有名
- 她 的 歌声 闻名 全校
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp trường.
- 这所 大学 闻名全国
- Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.
- 他 因 音乐 才华 而 闻名
- Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闻名
✪ 1. 以 …… 闻名
- 这个 城市 以 美食 闻名
- Thành phố này nổi tiếng với ẩm thực.
- 这家 餐厅 以 火锅 闻名
- Nhà hàng này nổi tiếng với món lẩu.
✪ 2. Chủ ngữ + 闻名于 + Tân ngữ (全国/ 国内外...)
- 这家 茶馆 闻名 于 全国
- Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.
- 这个 品牌 闻名 于 全球
- Thương hiệu này nổi tiếng trên toàn cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻名
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 他 因 音乐 才华 而 闻名
- Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.
- 他 是 一位 闻名 的 艺术家
- Ông ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 她 是 一位 闻名 的 歌姬
- Cô ấy là một kỹ nữ nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
闻›
(1) Nổi Tiếng, Có Danh Tiếng
Nổi, Nổi Danh
Nổi Tiếng, Có Tiếng, Trứ Danh
Nổi Tiếng
lừng danh; nổi tiếng; vang lừng; vang dội
Có Tiếng, Nổi Tiếng
tiếng tốt; tiếng tăm vang lừng; nổi tiếng; thịnh danhđại danh
thành danh; có tiếng tăm; nổi tiếng; nổi danh; trứ danh; cừ; chiến; nên danh
truyền bá tiếng tăm; nêu cao tên tuổi
trứ danh; nổi tiếng; nổi danhnức danh; nức tiếng