遍及 biànjí
volume volume

Từ hán việt: 【biến cập】

Đọc nhanh: 遍及 (biến cập). Ý nghĩa là: khắp; lan. Ví dụ : - 遍及农村和城市。 khắp nông thôn và thành thị. - 我们的朋友遍及五大洲。 Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.. - 这个消息遍及了村庄。 Tin tức này lan khắp thôn làng.

Ý Nghĩa của "遍及" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遍及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khắp; lan

存在于各个方面、各个地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遍及 biànjí 农村 nóngcūn 城市 chéngshì

    - khắp nông thôn và thành thị

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 朋友 péngyou 遍及 biànjí 五大洲 wǔdàzhōu

    - Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi 遍及 biànjí le 村庄 cūnzhuāng

    - Tin tức này lan khắp thôn làng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍及

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 朋友 péngyou 遍及 biànjí 五大洲 wǔdàzhōu

    - Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.

  • volume volume

    - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • volume volume

    - 五万万 wǔwànwàn 朵花 duǒhuā 开遍 kāibiàn le 花园 huāyuán

    - Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.

  • volume volume

    - 遍及 biànjí 农村 nóngcūn 城市 chéngshì

    - khắp nông thôn và thành thị

  • volume volume

    - 为了 wèile 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng 及时 jíshí 停车 tíngchē

    - Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi 遍及 biànjí le 村庄 cūnzhuāng

    - Tin tức này lan khắp thôn làng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 关注 guānzhù 普遍性 pǔbiànxìng 问题 wèntí

    - Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSB (卜竹尸月)
    • Bảng mã:U+904D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao