浅显 qiǎnxiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thiển hiển】

Đọc nhanh: 浅显 (thiển hiển). Ý nghĩa là: dễ hiểu; rõ ràng (câu cú, nội dung). Ví dụ : - 浅显而有趣的通俗科学读物。 sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị

Ý Nghĩa của "浅显" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

浅显 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dễ hiểu; rõ ràng (câu cú, nội dung)

(字句、内容) 简明容易懂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浅显 qiǎnxiǎn ér 有趣 yǒuqù de 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅显

  • volume volume

    - 出身 chūshēn 显赫 xiǎnhè de 家族 jiāzú

    - Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 笨拙 bènzhuō

    - Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.

  • volume volume

    - 六十多岁 liùshíduōsuì le 可是 kěshì 一点 yìdiǎn 不显 bùxiǎn lǎo

    - bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.

  • volume volume

    - 浅显 qiǎnxiǎn ér 有趣 yǒuqù de 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 显著 xiǎnzhù

    - Thành tựu của họ rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 马路 mǎlù 显得 xiǎnde 格外 géwài 干净 gānjìng 整洁 zhěngjié

    - Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 共度 gòngdù 难关 nánguān xiǎn 真情 zhēnqíng

    - Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 销量 xiāoliàng 增加 zēngjiā hěn 明显 míngxiǎn

    - Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa