Đọc nhanh: 浅显 (thiển hiển). Ý nghĩa là: dễ hiểu; rõ ràng (câu cú, nội dung). Ví dụ : - 浅显而有趣的通俗科学读物。 sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
浅显 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ hiểu; rõ ràng (câu cú, nội dung)
(字句、内容) 简明容易懂
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅显
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
- 他们 的 销量 增加 得 很 明显
- Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
浅›
Thông Thường
Nông Cạn, Thiếu Hiểu Biết, Thiếu Kiến Thức
thiển cận; nông cạn; đơn giản dễ hiểu
nông cạn; trống rỗng; thiển cận
Nông Cạn, Hạn Hẹp, Thiển Cận
Phổ Thông, Bình Thường
đơn giản dễ hiểu; dễ
thô thiển; đơn giản; nông cạn; hời hợt; thiển cận
Đơn Giản
thiển cận; nông cạn; hạn hẹp (phân tích và nhận thức về sự việc)