Đọc nhanh: 驰名 (trì danh). Ý nghĩa là: lừng danh; nổi tiếng; vang lừng; vang dội. Ví dụ : - 驰名中外。 nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
驰名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừng danh; nổi tiếng; vang lừng; vang dội
声名传播得很远也说驰誉
- 驰名中外
- nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驰名
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 驰名中外
- nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
- 这家 餐厅 驰名中外
- Nhà hàng này nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
- 这位 歌手 驰名中外
- Ca sĩ này nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
驰›