Đọc nhanh: 珍贵 (trân quý). Ý nghĩa là: quý báu; quý giá; có giá trị. Ví dụ : - 珍贵的参考资料。 Tư liệu tham khảo quý giá. - 珍贵的纪念品。 Vật kỷ niệm quý giá. - 珍贵的回忆。 Hồi ức đáng quý.
珍贵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý báu; quý giá; có giá trị
价值大;意义深刻;宝贵
- 珍贵 的 参考资料
- Tư liệu tham khảo quý giá
- 珍贵 的 纪念品
- Vật kỷ niệm quý giá
- 珍贵 的 回忆
- Hồi ức đáng quý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 珍贵 với từ khác
✪ 1. 宝贵 vs 珍贵
Giống:
- Đều chỉ vật có giá trị lớn, quý giá.
Khác:
- Ý nghĩa của "珍贵" đáng giá hơn so với "宝贵".
- "宝贵" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính trừu tượng như: 生命、感情、青春、财富、经验.
"珍贵" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính trừu tượng như: 友谊、友情.
- "宝贵" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính cụ thể như:资料、礼物.
"珍贵" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính cụ thể như: 动物、植物、工艺品、纪念品、文献资料、文物古董.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍贵
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 吉光片羽 , 弥足珍贵
- mảnh da Cát Quang cũng đủ quý giá rồi; quý giá vô cùng.
- 博物馆 有 很多 啊 珍贵 的 工艺品
- bảo tàng có nhiều đồ thủ công quý giá.
- 他 丢掉 了 珍贵 的 照片
- Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
- 他 失落 了 珍贵 的 纪念品
- Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.
- 他 遗 我 珍贵 的 礼物
- Anh ấy tặng tôi quà quý giá.
- 他 收藏 了 不少 珍贵 的 简策
- Anh ấy đã sưu tầm được khá nhiều thẻ tre quý giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珍›
贵›
Trân Trọng
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
quý hiếm; quý và hiếm có; quý lạ
Yêu Quý, Quý Trọng
Trân Trọng
Coi Trọng, Chú Trọng
Quý Báu, Có Tiếng, Nổi Tiếng Và Quý Giá
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Đáng Quý, Đáng Phục, Đáng Ca Tụng
quý trọng; quý giá; quý; đáng giá; đắt tiền; có giá trị
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Quý Báu
Trân Trọng, Quý Trọng, Coi Trọng
bị mê hoặc
tình yêu đích thực
quý giá; quý báu
Đáng Giá, Được Giá, Có Giá Trị