珍贵 zhēnguì
volume volume

Từ hán việt: 【trân quý】

Đọc nhanh: 珍贵 (trân quý). Ý nghĩa là: quý báu; quý giá; có giá trị. Ví dụ : - 珍贵的参考资料。 Tư liệu tham khảo quý giá. - 珍贵的纪念品。 Vật kỷ niệm quý giá. - 珍贵的回忆。 Hồi ức đáng quý.

Ý Nghĩa của "珍贵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

珍贵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quý báu; quý giá; có giá trị

价值大;意义深刻;宝贵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 珍贵 zhēnguì de 参考资料 cānkǎozīliào

    - Tư liệu tham khảo quý giá

  • volume volume

    - 珍贵 zhēnguì de 纪念品 jìniànpǐn

    - Vật kỷ niệm quý giá

  • volume volume

    - 珍贵 zhēnguì de 回忆 huíyì

    - Hồi ức đáng quý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 珍贵 với từ khác

✪ 1. 宝贵 vs 珍贵

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ vật có giá trị lớn, quý giá.
Khác:
- Ý nghĩa của "珍贵" đáng giá hơn so với "宝贵".
- "宝贵" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính trừu tượng như: 生命感情青春财富经验.
"珍贵" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính trừu tượng như: 友谊友情.
- "宝贵" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính cụ thể như:资料礼物.
"珍贵" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính cụ thể như: 动物植物工艺品纪念品文献资料文物古董.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍贵

  • volume volume

    - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • volume volume

    - 吉光片羽 jíguāngpiànyǔ 弥足珍贵 mízúzhēnguì

    - mảnh da Cát Quang cũng đủ quý giá rồi; quý giá vô cùng.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn yǒu 很多 hěnduō a 珍贵 zhēnguì de 工艺品 gōngyìpǐn

    - bảo tàng có nhiều đồ thủ công quý giá.

  • volume volume

    - 丢掉 diūdiào le 珍贵 zhēnguì de 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.

  • volume volume

    - 人参 rénshēn shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 药材 yàocái

    - Nhân sâm là một loại dược liệu quý.

  • volume volume

    - 失落 shīluò le 珍贵 zhēnguì de 纪念品 jìniànpǐn

    - Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.

  • volume volume

    - 珍贵 zhēnguì de 礼物 lǐwù

    - Anh ấy tặng tôi quà quý giá.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 不少 bùshǎo 珍贵 zhēnguì de 简策 jiǎncè

    - Anh ấy đã sưu tầm được khá nhiều thẻ tre quý giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa