Đọc nhanh: 壮丽 (tráng lệ). Ý nghĩa là: tráng lệ; lộng lẫy; đẹp đẽ; đồ sộ. Ví dụ : - 山河壮丽 núi sông tráng lệ
壮丽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tráng lệ; lộng lẫy; đẹp đẽ; đồ sộ
雄壮而美丽
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮丽
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 俄国 的 风景 非常 壮丽
- Cảnh quan ở nước Nga rất hùng vĩ.
- 崭山 景色 壮丽
- Cảnh núi cao hùng vĩ.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 这座 山峰 雄伟 壮丽
- Đỉnh núi này hùng vĩ đẹp đẽ.
- 这里 的 风景 非常 壮丽
- Phong cảnh ở đây rất hùng vĩ.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
壮›
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
hoa lệ; hoa mỹ; lộng lẫy
1. Cảnh Nguy Nga Tráng Lệ, Đồ Sộ
To Lớn
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
lộng lẫy; tráng lệ
To, To Lớn, Lớn Lao
Hùng Vĩ
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
u nhã; u nhã đẹp đẽ
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Hoa Lệ
tráng lệ; hoa lệ; lộng lẫy