壮丽 zhuànglì
volume volume

Từ hán việt: 【tráng lệ】

Đọc nhanh: 壮丽 (tráng lệ). Ý nghĩa là: tráng lệ; lộng lẫy; đẹp đẽ; đồ sộ. Ví dụ : - 山河壮丽 núi sông tráng lệ

Ý Nghĩa của "壮丽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

壮丽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tráng lệ; lộng lẫy; đẹp đẽ; đồ sộ

雄壮而美丽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì

    - núi sông tráng lệ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮丽

  • volume volume

    - 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì

    - núi sông tráng lệ

  • volume volume

    - 画家 huàjiā 传真 chuánzhēn le 山川 shānchuān de 壮丽 zhuànglì

    - Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.

  • volume volume

    - 俄国 éguó de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 壮丽 zhuànglì

    - Cảnh quan ở nước Nga rất hùng vĩ.

  • volume volume

    - 崭山 zhǎnshān 景色 jǐngsè 壮丽 zhuànglì

    - Cảnh núi cao hùng vĩ.

  • volume volume

    - yòng 简练 jiǎnliàn ér 鲜明 xiānmíng de 笔触 bǐchù lái 表现 biǎoxiàn 祖国 zǔguó 壮丽 zhuànglì de 河山 héshān

    - anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 山峰 shānfēng 雄伟 xióngwěi 壮丽 zhuànglì

    - Đỉnh núi này hùng vĩ đẹp đẽ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 壮丽 zhuànglì

    - Phong cảnh ở đây rất hùng vĩ.

  • volume volume

    - 革命先烈 gémìngxiānliè 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè 谱写 pǔxiě xià 可歌可泣 kěgēkěqì de 壮丽 zhuànglì 诗篇 shīpiān

    - những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Lì
    • Âm hán việt: Ly , Lệ
    • Nét bút:一丨フ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MMBB (一一月月)
    • Bảng mã:U+4E3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao